Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2020, dự kiến diễn ra từ ngày 5 tháng 12 đến ngày 1 tháng 1 năm 2022 tại Singapore.
Quy định
- Danh sách đội hình được AFF quy định:
- Mỗi đội sẽ có 70 cầu thủ trong đội hình sơ bộ.
- Mỗi đội sẽ được đăng ký danh sách sơ bộ gồm 50 cầu thủ.
- Mỗi đội sẽ được đăng ký 23 cầu thủ (bao gồm 3 thủ môn) phải được đăng ký một ngày trước ngày trận đấu diễn ra.
Bảng A
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Alexandré Pölking
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kawin Thamsatchanan | 26 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 67 | 0 | OH Leuven |
20 | 1TM | Chatchai Budprom | 4 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | 10 | 0 | BG Pathum United |
23 | 1TM | Siwarak Tedsungnoen | 20 tháng 4, 1984 (40 tuổi) | 25 | 0 | Buriram United |
2 | 2HV | Suriya Singmui | 7 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 4 | 0 | Chiangrai United |
3 | 2HV | Theerathon Bunmathan | 6 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 64 | 6 | Yokohama F. Marinos |
4 | 2HV | Manuel Bihr | 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 12 | 0 | Bangkok United |
5 | 2HV | Elias Dolah | 24 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 2 | 0 | Port |
13 | 2HV | Philip Roller | 10 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 12 | 1 | Port |
15 | 2HV | Narubadin Weerawatnodom | 12 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 33 | 1 | Buriram United |
19 | 2HV | Tristan Do | 31 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | 37 | 0 | Bangkok United |
25 | 2HV | Pawee Tanthatemee | 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | Ratchaburi Mitr Phol |
30 | 2HV | Jonathan Khemdee | 17 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | OB |
6 | 3TV | Sarach Yooyen | 30 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 48 | 0 | BG Pathum United |
7 | 3TV | Supachok Sarachat | 22 tháng 5, 1998 (26 tuổi) | 11 | 2 | Buriram United |
8 | 3TV | Thitiphan Puangchan | 1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 36 | 6 | Bangkok United |
11 | 3TV | Bordin Phala | 20 tháng 12, 1994 (29 tuổi) | 10 | 0 | Port |
12 | 3TV | Thanawat Suengchitthawon | 8 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 3 | 0 | Leicester City |
14 | 3TV | Pathompol Charoenrattanapirom | 21 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 2 | 0 | BG Pathum United |
16 | 3TV | Phitiwat Sukjitthammakul | 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 8 | 0 | Chiangrai United |
18 | 3TV | Chanathip Songkrasin (Đội trưởng) | 5 tháng 10, 1993 (30 tuổi) | 56 | 8 | Hokkaido Consadole Sapporo |
21 | 3TV | Sivakorn Tiatrakul | 7 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 9 | 0 | Chiangrai United |
24 | 3TV | Worachit Kanitsribampen | 24 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | BG Pathum United |
26 | 3TV | Kritsada Kaman | 18 tháng 3, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Chonburi |
27 | 3TV | Weerathep Pomphan | 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 0 | 0 | Muangthong United |
28 | 3TV | Pokklaw Anan | 4 tháng 3, 1991 (33 tuổi) | 42 | 6 | Bangkok United |
29 | 3TV | Picha Autra | 7 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Muangthong United |
9 | 4TĐ | Adisak Kraisorn | 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 33 | 17 | Muangthong United |
10 | 4TĐ | Teerasil Dangda | 6 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 104 | 45 | BG Pathum United |
17 | 4TĐ | Jenphob Phokhi | 4 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 0 | 0 | Police Tero |
22 | 4TĐ | Supachai Chaided | 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 19 | 4 | Buriram United |
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
18 | 1TM | Myo Min Latt | 20 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | Shan United |
1 | 1TM | Pyae Lyan Aung | 11 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 1 | 0 | Yadanarbon |
1TM | Soe Arkar | 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Magwe | |
2 | 2HV | Nyein Chan | 2 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 4 | 0 | Shan United |
3 | 2HV | Zaw Ye Tun | 28 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 4 | 0 | Yadanarbon |
4 | 2HV | David Htan | 13 tháng 5, 1988 (36 tuổi) | 68 | 4 | Shan United |
5 | 2HV | Win Moe Kyaw | 9 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 5 | 0 | Hanthawaddy United |
17 | 2HV | Hein Phyo Win | 19 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | Shan United |
22 | 2HV | Aung Naing Win | 1 tháng 6, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Ayeyawady United |
25 | 2HV | Lar Din Maw Yar | 6 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 22 | 0 | Hanthawaddy United |
27 | 2HV | Aung Wunna Soe | 19 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Yadanarbon |
2HV | Ye Min Thu | 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | Shan United | |
6 | 3TV | Hlaing Bo Bo | 8 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | 34 | 7 | cầu thủ tự do |
7 | 3TV | Lwin Moe Aung | 10 tháng 12, 1999 (24 tuổi) | 14 | 0 | Yangon United |
8 | 3TV | Maung Maung Win | 8 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 6 | 0 | Yangon United |
10 | 3TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 27 | 1 | Yangon United |
11 | 3TV | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 38 | 7 | Yangon United |
14 | 3TV | Htet Phyo Wai | 21 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 9 | 1 | Shan United |
16 | 3TV | Myat Kaung Khant | 15 tháng 7, 2000 (23 tuổi) | 3 | 1 | cầu thủ tự do |
19 | 3TV | Nay Moe Naing | 13 tháng 12, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Hanthawaddy United |
30 | 3TV | Hein Htet Aung | 5 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 0 | 0 | Selangor |
3TV | Myo Ko Tun | 9 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 20 | 0 | Yadanarbon | |
12 | 4TĐ | Win Naing Tun | 3 tháng 5, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | Yangon United |
13 | 4TĐ | Aung Kaung Mann | 18 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | Sri Pahang |
20 | 4TĐ | Suan Lam Mang | 28 tháng 7, 1994 (29 tuổi) | 28 | 7 | cầu thủ tự do |
4TĐ | Than Paing | 6 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 25 | 1 | Shan United | |
4TĐ | Kaung Htet Soe | 1 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Yangon United |
Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Scott Cooper
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Quincy Kammeraad | 1 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
1TM | Kevin Ray Mendoza | 29 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 1 | 0 | Kuala Lumpur City | |
1TM | Bernd Schipmann | 5 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 3 | 0 | Ratchaburi Mitr Phol | |
2HV | Amani Aguinaldo | 24 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 38 | 0 | Nongbua Pitchaya | |
2HV | Mar Diano | 24 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
2HV | Justin Baas | 16 tháng 3, 2000 (24 tuổi) | 6 | 0 | United City | |
2HV | Yrick Gallantes | 14 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
2HV | Christian Rontini | 20 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | ADT | |
2HV | Jesper Nyholm | 10 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 0 | 0 | Djurgårdens IF | |
2HV | Daisuke Sato | 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 49 | 3 | Suphanburi | |
2HV | Martin Steuble | 9 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 46 | 3 | Muangkan United | |
26 | 2HV | John-Patrick Strauß | 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 12 | 2 | Erzgebirge Aue |
3TV | Oliver Bias | 15 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 3 | 0 | ADT | |
3TV | Kenshiro Daniels | 13 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 22 | 1 | Kaya-Iloilo | |
3TV | Gerrit Holtmann | 25 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | VfL Bochum 1848 | |
3TV | Kevin Ingreso | 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 29 | 3 | BG Pathum United | |
3TV | Oskari Kekkonen | 24 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
3TV | Amin Nazari | 26 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 2 | 0 | United City | |
3TV | Mike Ott | 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 24 | 3 | United City | |
3TV | Iain Ramsay | 27 tháng 2, 1988 (36 tuổi) | 33 | 5 | Nongbua Pitchaya | |
3TV | Sandro Reyes | 29 tháng 3, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | ADT | |
3TV | Stephan Schröck (đội trưởng) | 21 tháng 8, 1986 (37 tuổi) | 47 | 6 | United City | |
4TĐ | Ángel Guirado | 9 tháng 12, 1984 (39 tuổi) | 42 | 12 | Alhaurín de la Torre | |
4TĐ | Patrick Reichelt | 5 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 64 | 10 | Suphanburi | |
4TĐ | Bienvenido Marañón | 15 tháng 5, 1986 (38 tuổi) | 0 | 0 | United City |
Singapore
Huấn luyện viên trưởng: Yoshida Tatsuma
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Izwan Mahbud | 14 tháng 7, 1990 (34 tuổi) | 54 | 0 | Hougang United |
12 | 1TM | Syazwan Buhari | 22 tháng 9, 1992 (31 tuổi) | 0 | 0 | Tampines Rovers |
18 | 1TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) | 86 | 0 | Lion City Sailors |
30 | 1TM | Zharfan Rohaizad | 21 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Tanjong Pagar United |
2 | 2HV | Shakir Hamzah | 20 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 54 | 3 | Tanjong Pagar United |
3 | 2HV | Tajeli Salamat | 7 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 1 | 0 | Lion City Sailors |
4 | 2HV | Nazrul Nazari | 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 43 | 0 | Hougang United |
5 | 2HV | Amirul Adli | 13 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 12 | 0 | Lion City Sailors |
13 | 2HV | Zulqarnaen Suzliman | 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 13 | 0 | Lion City Sailors |
17 | 2HV | Irfan Fandi | 13 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 31 | 1 | BG Pathum United |
21 | 2HV | Safuwan Baharudin | 22 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 97 | 11 | Selangor |
24 | 2HV | Iqram Rifqi | 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | Lion City Sailors |
25 | 2HV | Nur Adam Abdullah | 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | Lion City Sailors |
6 | 3TV | Anumanthan Kumar | 14 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 21 | 0 | Kedah Darul Aman |
8 | 3TV | Shahdan Sulaiman | 9 tháng 5, 1988 (36 tuổi) | 68 | 4 | Lion City Sailors |
14 | 3TV | Hariss Harun (Đội trưởng) | 19 tháng 11, 1990 (33 tuổi) | 101 | 10 | Lion City Sailors |
15 | 3TV | Song Ui-young | 8 tháng 11, 1993 (30 tuổi) | 1 | 0 | Lion City Sailors |
16 | 3TV | Hami Syahin | 16 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 7 | 0 | Lion City Sailors |
23 | 3TV | Zulfahmi Arifin | 5 tháng 10, 1991 (32 tuổi) | 49 | 1 | Sukhothai |
27 | 3TV | Adam Swandi | 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 10 | 0 | Lion City Sailors |
28 | 3TV | Saifullah Akbar | 31 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 4 | 0 | Lion City Sailors |
7 | 4TĐ | Amy Recha | 13 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 1 | 0 | Geylang International |
9 | 4TĐ | Ikhsan Fandi | 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 19 | 8 | Jerv |
10 | 4TĐ | Faris Ramli | 24 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 60 | 9 | Lion City Sailors |
11 | 4TĐ | Hafiz Nor | 22 tháng 8, 1988 (35 tuổi) | 8 | 1 | Lion City Sailors |
19 | 4TĐ | Ilhan Fandi | 8 tháng 11, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Young Lions |
20 | 4TĐ | Shawal Anuar | 29 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 13 | 1 | Hougang United |
22 | 4TĐ | Gabriel Quak | 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 37 | 5 | Lion City Sailors |
Đông Timor
Huấn luyện viên trưởng: Fábio Magrão
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aderito | 15 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 13 | 0 | Boavista Timor Leste |
3 | 2HV | Orcelio | 30 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | |
4 | 2HV | Jaimito Soares | 10 tháng 6, 2003 (21 tuổi) | 1 | 0 | Karketu Dili |
5 | 2HV | Tomas Sarmento | 24 tháng 8, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Ponta Leste |
6 | 3TV | Jhon Firth | 17 tháng 7, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | SLB Laulara |
7 | 4TĐ | Rufino Gama | 20 tháng 6, 1998 (26 tuổi) | 19 | 7 | Lalenok United |
8 | 3TV | Olegario | 24 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 16 | 0 | Karketu Dili |
9 | 4TĐ | Anizo Correia | 23 tháng 5, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | |
10 | 3TV | João Pedro | 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi) | 9 | 2 | Kuala Kangsar F.C. |
11 | 3TV | Mouzinho | 26 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | 2 | 0 | SLB Laulara |
12 | 1TM | Junildo Pereira | 4 tháng 6, 2003 (21 tuổi) | 1 | 0 | |
13 | 2HV | Gumario | 8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 8 | 0 | Lalenok United |
14 | 3TV | Cristevao Fernandes | 16 tháng 1, 2004 (20 tuổi) | 1 | 0 | |
15 | 3TV | Armindo de Almeida (Đội trưởng) | 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 4 | 0 | Lalenok United |
16 | 4TĐ | Zenivio | 22 tháng 4, 2005 (19 tuổi) | 1 | 0 | |
17 | 3TV | Elias Mesquita | 27 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 2 | 0 | Lalenok United |
18 | 3TV | Filomeno Junior | 5 tháng 8, 2000 (23 tuổi) | 10 | 0 | SLB Laulara |
20 | 1TM | Georgino Mendonca | 16 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | SLB Laulara |
21 | 3TV | Paulo Gali | 31 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 4 | 0 | Lalenok United |
22 | 3TV | Nelson Viegas | 24 tháng 12, 1999 (24 tuổi) | 19 | 1 | Boavista Timor Leste |
24 | 2HV | Yohanes Gusmão | 10 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 3 | 0 | Lalenok United |
27 | 3TV | Dom Lucas Braz | 14 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | |
29 | 2HV | João Panji | 29 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 5 | 0 | Assalam FC |
Bảng B
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bùi Tấn Trường | 19 tháng 2, 1986 (38 tuổi) | 14 | 0 | Hà Nội |
2 | 2HV | Đỗ Duy Mạnh (đội phó) | 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 35 | 1 | Hà Nội |
3 | 2HV | Quế Ngọc Hải (đội trưởng) | 15 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 56 | 4 | Viettel |
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 33 | 0 | Viettel |
5 | 2HV | Phạm Xuân Mạnh | 9 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
6 | 3TV | Lương Xuân Trường (đội phó) | 28 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 36 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
7 | 2HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | 13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 20 | 0 | Hoàng Anh Gia Lai |
8 | 3TV | Trần Minh Vương | 28 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 5 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
9 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 36 | 4 | Hoàng Anh Gia Lai |
10 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 42 | 9 | Hoàng Anh Gia Lai |
11 | 3TV | Nguyễn Tuấn Anh | 16 tháng 5, 1995 (29 tuổi) | 19 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
12 | 2HV | Nguyễn Thanh Bình | 2 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 2 | 0 | Viettel |
13 | 2HV | Hồ Tấn Tài | 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 3 | 1 | Topenland Bình Định |
14 | 3TV | Nguyễn Hoàng Đức | 11 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 10 | 0 | Viettel |
15 | 3TV | Phạm Đức Huy (đội phó) | 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 15 | 2 | Hà Nội |
16 | 2HV | Nguyễn Thành Chung | 8 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 6 | 0 | Hà Nội |
17 | 2HV | Vũ Văn Thanh | 14 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 24 | 3 | Hoàng Anh Gia Lai |
18 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | 22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 10 | 0 | Topenland Bình Định |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | 12 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 32 | 8 | Hà Nội |
20 | 3TV | Phan Văn Đức | 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 23 | 2 | Sông Lam Nghệ An |
21 | 2HV | Trần Đình Trọng | 25 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 10 | 0 | Hà Nội |
22 | 4TĐ | Nguyễn Tiến Linh | 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 21 | 9 | Becamex Bình Dương |
23 | 1TM | Trần Nguyên Mạnh | 20 tháng 12, 1991 (32 tuổi) | 24 | 0 | Viettel |
24 | 2HV | Bùi Hoàng Việt Anh | 1 tháng 1, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
25 | 1TM | Nguyễn Văn Hoàng | 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 1 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
26 | 2HV | Đỗ Thanh Thịnh | 18 tháng 8, 1998 (25 tuổi) | 0 | 0 | Topenland Bình Định |
27 | 3TV | Lê Văn Xuân | 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
28 | 3TV | Lý Công Hoàng Anh | 1 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | Topenland Bình Định |
29 | 4TĐ | Trần Văn Đạt | 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
30 | 1TM | Quan Văn Chuẩn | 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
21 | 1TM | Khairul Fahmi | 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 58 | 0 | Sabah |
1 | 1TM | Khairulazhan Khalid | 7 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | 14 | 0 | Selangor |
23 | 1TM | Kalamullah Al-Hafiz | 30 tháng 7, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | Petaling Jaya City |
7 | 2HV | Aidil Zafuan (Đội trưởng) | 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 94 | 3 | Johor Darul Ta'zim |
3 | 2HV | Shahrul Saad | 8 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | 41 | 4 | Johor Darul Ta'zim |
4 | 2HV | Syahmi Safari | 5 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 20 | 1 | Selangor |
16 | 2HV | Rizal Ghazali | 1 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 16 | 0 | Sabah |
5 | 2HV | Junior Eldstål | 16 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 11 | 0 | Chonburi |
6 | 2HV | Dominic Tan | 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 4 | 0 | Sabah |
2 | 2HV | Dion Cools | 4 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | FC Midtjylland |
12 | 2HV | Ariff Farhan Isa | 14 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | 2 | 0 | Kedah Darul Aman |
17 | 2HV | Arif Fadzilah | 20 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Terengganu |
22 | 2HV | Quentin Cheng | 20 tháng 11, 1999 (24 tuổi) | 1 | 0 | Selangor |
8 | 3TV | Baddrol Bakhtiar | 1 tháng 2, 1988 (36 tuổi) | 60 | 6 | Sabah |
11 | 3TV | Safawi Rasid | 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 32 | 12 | Johor Darul Ta'zim |
19 | 3TV | Akhyar Rashid | 1 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 27 | 5 | Johor Darul Ta'zim |
13 | 3TV | Arif Aiman Hanapi | 4 tháng 5, 2002 (22 tuổi) | 4 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
14 | 3TV | Mukhairi Ajmal | 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | 3 | 0 | Selangor |
15 | 3TV | Kogileswaran Raj | 21 tháng 9, 1998 (25 tuổi) | 3 | 1 | Petaling Jaya City |
20 | 4TĐ | Syafiq Ahmad | 28 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 25 | 8 | Johor Darul Ta'zim |
10 | 4TĐ | Shahrel Fikri | 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 15 | 5 | Selangor |
9 | 4TĐ | Guilherme de Paula | 9 tháng 11, 1986 (37 tuổi) | 6 | 1 | Johor Darul Ta'zim |
18 | 4TĐ | Luqman Hakim Shamsudin | 5 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 6 | 0 | Kortrijk |
24 | 4TĐ | Faisal Halim | 7 tháng 1, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | Terengganu |
Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Shin Tae-yong
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Muhammad Riyandi | 3 tháng 1, 2000 (24 tuổi) | 5 | 0 | Barito Putera |
23 | 1TM | Nadeo Argawinata | 9 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 3 | 0 | Bali United |
26 | 1TM | Syahrul Fadil | 26 tháng 11, 1995 (28 tuổi) | 0 | 0 | Persikabo 1973 |
21 | 1TM | Ernando Ari | 27 tháng 2, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Persebaya Surabaya |
16 | 2HV | Fachrudin Aryanto | 19 tháng 2, 1989 (35 tuổi) | 37 | 2 | Madura United |
5 | 2HV | Victor Igbonefo | 10 tháng 10, 1985 (38 tuổi) | 13 | 0 | Persib Bandung |
14 | 2HV | Asnawi Mangkualam (Đội phó) | 4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) | 9 | 0 | Ansan Greeners |
11 | 2HV | Pratama Arhan | 21 tháng 12, 2001 (22 tuổi) | 8 | 0 | PSIS Semarang |
13 | 2HV | Rachmat Irianto | 3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 7 | 0 | Persebaya Surabaya |
23 | 2HV | Rizky Ridho | 21 tháng 11, 2001 (22 tuổi) | 4 | 0 | Persebaya Surabaya |
4 | 2HV | Ryuji Utomo | 1 tháng 7, 1995 (29 tuổi) | 2 | 0 | Persija Jakarta |
2 | 2HV | Marckho Meraudje | 4 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 1 | 0 | Borneo |
3 | 2HV | Edo Febriansyah | 25 tháng 7, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | Persita Tangerang |
24 | 2HV | Alfeandra Dewangga | 28 tháng 6, 2001 (23 tuổi) | 1 | 0 | PSIS Semarang |
30 | 2HV | Elkan Baggott | 23 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | 1 | 0 | Ipswich Town |
28 | 2HV | Rizky Febrianto | 22 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | Arema |
6 | 3TV | Evan Dimas (Đội trưởng) | 13 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 34 | 7 | Bhayangkara |
7 | 3TV | Kadek Agung | 25 tháng 6, 1998 (26 tuổi) | 8 | 1 | Bali United |
8 | 3TV | Witan Sulaeman | 8 tháng 10, 2001 (22 tuổi) | 7 | 2 | Lechia Gdańsk |
17 | 3TV | Syahrian Abimanyu | 25 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 6 | 0 | Johor Darul Ta'zim |
15 | 3TV | Ricky Kambuaya | 5 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 4 | 2 | Persebaya Surabaya |
20 | 3TV | Ramai Rumakiek | 19 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 3 | 1 | Persipura Jayapura |
25 | 3TV | Yabes Roni | 6 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 3 | 0 | Bali United |
29 | 3TV | Ahmad Agung | 9 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Persik Kediri |
18 | 4TĐ | Irfan Jaya | 1 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 9 | 3 | PSS Sleman |
27 | 4TĐ | Dedik Setiawan | 27 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 9 | 0 | Arema |
10 | 4TĐ | Egy Maulana | 7 tháng 7, 2000 (24 tuổi) | 8 | 1 | Senica |
9 | 4TĐ | Kushedya Yudo | 6 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | 7 | 0 | Arema |
22 | 4TĐ | Ezra Walian | 22 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 3 | 1 | Persib Bandung |
19 | 4TĐ | Hanis Saghara | 8 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | Persikabo 1973 |
Campuchia
Huấn luyện viên trưởng: Ryu Hirose
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Keo Soksela | 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 15 | 0 | Visakha |
21 | 1TM | Vireak Dara | 30 tháng 10, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Prey Veng |
22 | 1TM | Hul Kimhuy | 7 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 2 | 0 | Boeung Ket |
2 | 2HV | Ken Chansopheak | 15 tháng 6, 1998 (26 tuổi) | 10 | 0 | Visakha |
3 | 2HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 (27 tuổi) | 22 | 2 | Boeung Ket |
4 | 2HV | Sareth Krya | 4 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 18 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
5 | 2HV | Soeuy Visal (Đội trưởng) | 19 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 61 | 4 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | 2HV | Tes Sambath | 20 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 6 | 0 | Visakha |
15 | 2HV | Yue Safy | 8 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 4 | 0 | Phnom Penh Crown |
19 | 2HV | Cheng Meng | 27 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 25 | 0 | Visakha |
2HV | Sor Rotana | 9 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | 3 | 0 | Prey Veng | |
2HV | Soeuth Nava | 13 tháng 2, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Boeung Ket | |
2HV | Chan Sarapich | 5 tháng 4, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Prey Veng | |
8 | 3TV | Orn Chanpolin | 15 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 20 | 0 | Phnom Penh Crown |
10 | 3TV | Kouch Sokumpheak (Đội phó) | 15 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | 64 | 7 | Nagaworld |
12 | 3TV | Sos Suhana | 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 62 | 3 | Nagaworld |
13 | 3TV | Min Ratanak | 30 tháng 7, 2002 (21 tuổi) | 2 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
16 | 3TV | Chrerng Polroth | 4 tháng 7, 1997 (27 tuổi) | 25 | 2 | Visakha |
17 | 3TV | Lim Pisoth | 29 tháng 8, 2001 (22 tuổi) | 6 | 0 | Phnom Penh Crown |
18 | 3TV | Brak Thiva | 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 7 | 0 | Phnom Penh Crown |
24 | 3TV | Choun Chanchav | 5 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Phnom Penh Crown |
3TV | Ean Pisey | 11 tháng 3, 2002 (22 tuổi) | 0 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng | |
3TV | Sin Sovannmakara | 6 tháng 12, 2004 (19 tuổi) | 0 | 0 | Prey Veng | |
7 | 4TĐ | Prak Mony Udom | 24 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | 57 | 10 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | 4TĐ | Sieng Chanthea | 9 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | 14 | 1 | Boeung Ket |
11 | 4TĐ | Chan Vathanaka | 23 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 47 | 17 | Boeung Ket |
14 | 4TĐ | Keo Sokpheng | 3 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 52 | 12 | Visakha |
20 | 4TĐ | Nhean Sosidan | 11 tháng 10, 2002 (21 tuổi) | 2 | 0 | Tiffy Army |
4TĐ | Leng Nora | 19 tháng 9, 2004 (19 tuổi) | 1 | 0 | Prey Veng | |
4TĐ | Sa Ty | 4 tháng 4, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Electricite du Cambodge |
Lào
Huấn luyện viên trưởng: V. Selvaraj
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Solasak Thilavong | 3 tháng 11, 2003 (20 tuổi) | 0 | 0 | Young Elephants |
12 | 1TM | Keo-Oudone Souvannasangso | 19 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Army |
14 | 1TM | Seeamphone Sengsavang | 3 tháng 3, 2001 (23 tuổi) | 0 | 0 | Young Elephants |
30 | 1TM | Xaysavath Souvanhansok | 3 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 4 | 0 | Young Elephants |
2 | 2HV | Photthavong Sangvilay | 16 tháng 10, 2004 (19 tuổi) | 0 | 0 | Ezra |
3 | 2HV | Anantaza Siphongphan | 9 tháng 11, 2004 (19 tuổi) | 0 | 0 | Ezra |
4 | 2HV | Kaharn Phetsivilay | 9 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 9 | 0 | Young Elephants |
6 | 2HV | Xeedee Pomsavanh | 0 | 0 | Army | |
15 | 2HV | Thipphachanth Inthavong | 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 4 | 0 | Chanthabouly |
19 | 2HV | Nalongsit Chanhthalangsy | 0 | 0 | Viengchanh | |
20 | 2HV | Sengdaovy Hanthavong | 4 tháng 10, 1998 (25 tuổi) | 3 | 0 | Viengchanh |
23 | 2HV | Chitpasong Latthachack | 3 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Young Elephants |
24 | 2HV | Aphixay Thanakhanty | 15 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 5 | 0 | Young Elephants |
25 | 2HV | Loungeleuang Keophouvong | 0 | 0 | Young Elephants | |
5 | 3TV | Phathana Phommathep | 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 10 | 1 | Ezra |
8 | 3TV | Mitsada Saytaifah | 4 tháng 11, 1990 (33 tuổi) | 21 | 0 | Satun United |
9 | 3TV | Kydavone Souvanny | 22 tháng 12, 1999 (24 tuổi) | 2 | 0 | Young Elephants |
10 | 3TV | Phoutthasay Khochalern | 29 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 36 | 0 | Samut Prakan City |
11 | 3TV | Manolom Phetphakdy | 28 tháng 12, 1991 (32 tuổi) | 4 | 0 | Young Elephants |
16 | 3TV | Phoutthalak Thongsanith | 0 | 0 | Ezra | |
17 | 3TV | Bounphachan Bounkong | 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 12 | 1 | Young Elephants |
26 | 3TV | Vongphachanh Phoutthavong | 26 tháng 4, 2003 (21 tuổi) | 0 | 0 | Twenty Six United |
28 | 3TV | Sisawad Dalavong | 11 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 6 | 0 | Army |
29 | 3TV | Chanthavixay Khounthoumphone | 0 | 0 | Savannakhet | |
7 | 4TĐ | Soukaphone Vongchiengkham | 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 49 | 14 | Udon Thani |
13 | 4TĐ | Somxay Keohanam | 27 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 15 | 1 | Young Elephants |
18 | 4TĐ | Vannasone Douangmaity | 15 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 4 | 1 | Young Elephants |
21 | 4TĐ | Billy Ketkeophomphone | 24 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | 0 | 0 | Dunkerque |
22 | 4TĐ | Chony Wenpaserth | 27 tháng 11, 2002 (21 tuổi) | 0 | 0 | Ezra |
27 | 4TĐ | Visith Bounpaserth | 0 | 0 | Salavan Province |
Thống kê cầu thủ
Số liệu thống kê
Tuổi
Cầu thủ
- Già nhất : Hassan Sunny (37 tuổi)
- Trẻ nhất : Zenivio (16 tuổi)
Thủ môn
- Già nhất : Hassan Sunny (37 tuổi)
- Trẻ nhất : Solasak Thilavong (18 tuổi)
Đội trưởng
- Già nhất : Stephan Schröck (35 tuổi)
- Trẻ nhất : Armindo de Almeida (23 tuổi)
Câu lạc bộ có nhiều cầu thủ thi đấu nhất
Các câu lạc bộ đóng góp 5 cầu thủ trở lên.
Cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
15 | Lion City Sailors |
12 | Young Elephants |
10 | Hà Nội |
7 | Johor Darul Ta'zim, Shan United, ADT, Hoàng Anh Gia Lai |
6 | Visakha, Kedah Darul Aman, Selangor, Yangon United, BG Pathum United, Lalenok United |
5 | Boeung Ket, Preah Khan Reach Svay Rieng, Prey Veng, Ezra, United City, Viettel |
Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp châu lục
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
AFC | 254 |
UEFA | 14 |
CONCACAF | 0 |
CONMEBOL | 0 |
CAF | 0 |
OFC | 0 |
Các câu lạc bộ thuộc liên đoàn cấp khu vực
Liên đoàn | Cầu thủ |
---|---|
AFF | 251 |
EAFF | 3 |
WAFA | 0 |
SAFF | 0 |
CAFA | 0 |
Hệ thống các giải đấu
Giải đấu | Cầu thủ |
---|---|
Thai League 1 | 36 |
C-League | 30 |
V.League 1 | 28 |
Malaysia Super League | 27 |
Liga I (Indonesia) | 25 |
Myanmar National League | 22 |
Ngoại hạng Lào | 23 |
Singapore Premier League | 23 |
Liga Futebol Timor-Leste | 16 |
Philippines Football League | 13 |
Lao League 2 | 3 |
Belguim Pro League | 2 |
Ngoại hạng Đan Mạch | 2 |
Bundesliga 2 | 2 |
J1 League | 2 |
Thai League 2 | 2 |
V.League 2 | 2 |
Ngoại hạng Anh | 1 |
Professional Development League | 1 |
Ligue 2 | 1 |
Malaysia M3 League | 1 |
Norwegian First Division | 1 |
Ekstraklasa | 1 |
Slovak Super Liga | 1 |
Tercera División | 1 |
K League 2 | 1 |
Allsvenskan | 1 |
Thai League 3 | 1 |
Số câu lạc bộ thuộc các quốc gia có cầu thủ thi đấu
Cầu thủ | Câu lạc bộ AFF |
---|---|
38 | Thái Lan |
30 | Campuchia, Việt Nam |
28 | Malaysia |
26 | Lào |
25 | Indonesia |
22 | Myanmar |
23 | Singapore |
16 | Đông Timor |
13 | Philippines |
Cầu thủ | Các câu lạc bộ ngoài AFF |
---|---|
2 | Bỉ, Đan Mạch, Anh, Đức, Nhật Bản |
1 | Pháp, Na Uy, Slovakia, Tây Ban Nha, Hàn Quốc, Thụy Điển |
Các cầu thủ thi đấu trong nước
Đội tuyển | Cầu thủ |
---|---|
Campuchia | 30 |
Việt Nam | 30 |
Lào | 26 |
Indonesia | 25 |
Thái Lan | 25 |
Myanmar | 22 |
Singapore | 23 |
Malaysia | 21 |
Đông Timor | 16 |
Philippines | 13 |
Các huấn luyện viên thuộc các quốc gia
Họ và tên in chữ đậm là các huấn luyện viên nội.
Số lượng | Quốc gia | Huấn luyện viên |
---|---|---|
2 | Brazil | Fábio Magrão (Đông Timor), Alexandré Pölking (Thái Lan) |
Nhật Bản | Ryu Hirose (Campuchia), Yoshida Tatsuma (Singapore) | |
Hàn Quốc | Park Hang-seo (Việt Nam), Shin Tae-yong (Indonesia) | |
1 | Anh | Scott Cooper (Philippines) |
Đức | Antoine Hey (Myanmar) | |
Malaysia | Tan Cheng Hoe | |
Singapore | V. Selvaraj (Lào) |
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức AFF Suzuki Cup
- Trang web chính thức Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á