Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007
Đây là các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2007 đồng tổ chức bởi Thái Lan và Singapore diễn ra từ 12 tháng 1 đến 4 tháng 2 năm 2007. Tuổi của cầu thủ được tính đến ngày khai mạc giải đấu (12 tháng 1 năm 2007).
Bảng A
Thái Lan
Huấn luyện viên: Chanvit Phalajivin
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Umarin Yaodam | (1980-01-22)22 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | Provincial Electrical Authority | |
2 | 3TV | Suree Sukha | (1982-07-27)27 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | Chonburi | |
3 | 2HV | Peeratat Phoruendee | (1979-03-15)15 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
4 | 2HV | Jetsada Jitsawad | (1980-08-05)5 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | TTM Phichit | |
5 | 2HV | Niweat Siriwong | (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (29 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
6 | 2HV | Nattaporn Phanrit | (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | Provincial Electrical Authority | |
7 | 3TV | Datsakorn Thonglao | (1983-12-30)30 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai | |
8 | 3TV | Hatthaporn Suwan | (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Provincial Electrical Authority | |
9 | 4TĐ | Sarayoot Chaikamdee | (1981-09-24)24 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | Pisico Bình Định | |
12 | 3TV | Pichitphong Choeichiu | (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (24 tuổi) | Krung Thai Bank | |
13 | 4TĐ | Kiatisuk Senamuang (c) | (1973-08-11)11 tháng 8, 1973 (33 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
14 | 4TĐ | Suchao Nuchnum | (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | TOT | |
15 | 3TV | Jakkrit Bunkham | (1982-12-07)7 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | Osotspa | |
16 | 3TV | Phaisan Pona | (1982-03-13)13 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | Chonburi | |
17 | 4TĐ | Sutee Suksomkit | (1978-06-05)5 tháng 6, 1978 (28 tuổi) | Tampines Rovers | |
18 | 1TM | Kosin Hathairattanakool | (1982-03-23)23 tháng 3, 1982 (24 tuổi) | Chonburi | |
19 | 2HV | Natthaphong Samana | (1984-06-29)29 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Krung Thai Bank | |
20 | 2HV | Choketawee Promrut | (1975-03-16)16 tháng 3, 1975 (31 tuổi) | Johor | |
21 | 3TV | Nirut Surasiang | (1979-02-20)20 tháng 2, 1979 (27 tuổi) | Pisico Bình Định | |
22 | 1TM | Kittisak Rawangpa | (1975-01-03)3 tháng 1, 1975 (32 tuổi) | TTM Phichit | |
23 | 4TĐ | Pipat Thonkanya | (1979-01-04)4 tháng 1, 1979 (28 tuổi) | BEC Tero Sasana | |
25 | 4TĐ | Kwanchai Fuangprakob | (1978-05-28)28 tháng 5, 1978 (28 tuổi) | TTM Phichit |
Malaysia
Huấn luyện viên: Ong Kim Swee
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mohd Syamsuri Mustafa | (1981-02-06)6 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | Terengganu | |
2 | 2HV | Azizi Matt Rose | (1981-11-06)6 tháng 11, 1981 (25 tuổi) | PDRM | |
3 | 3TV | Mohd Fauzi Nan | (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (26 tuổi) | Perlis | |
5 | 2HV | Norhafiz Zamani Misbah | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (25 tuổi) | Pahang | |
6 | 2HV | V. Thirumurugan | (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | Kedah | |
7 | 2HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain (c) | (1979-05-10)10 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | UPB-MyTeam | |
8 | 3TV | Chan Wing Hoong | (1977-04-29)29 tháng 4, 1977 (29 tuổi) | Perak | |
10 | 3TV | Mohammad Hardi Jaafar | (1979-05-30)30 tháng 5, 1979 (27 tuổi) | Perak | |
11 | 4TĐ | Mohd Nizaruddin Yusof | (1979-11-10)10 tháng 11, 1979 (27 tuổi) | Perlis | |
13 | 4TĐ | Samransak Kram | (1985-11-10)10 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Kedah | |
14 | 3TV | Mohd Khyril Muhymeen Zambri | (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | Kedah | |
15 | 2HV | Irwan Fadzli Idrus | (1981-06-02)2 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | UPB-MyTeam | |
16 | 3TV | Eddy Helmi Abdul Manan | (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (27 tuổi) | Johor | |
17 | 3TV | K. Nanthakumar | (1977-10-13)13 tháng 10, 1977 (29 tuổi) | Perak | |
18 | 4TĐ | Mohd Fadzli Saari | (1983-01-01)1 tháng 1, 1983 (24 tuổi) | Selangor | |
19 | 3TV | Mohd Safiq Rahim | (1987-07-05)5 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | Selangor | |
20 | 4TĐ | Hairuddin Omar | (1979-09-29)29 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Pahang | |
21 | 1TM | Azizon Abdul Kadir | (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (25 tuổi) | Negri Sembilan | |
23 | 3TV | Rezal Zambery Yahya | (1978-10-10)10 tháng 10, 1978 (28 tuổi) | Negri Sembilan | |
25 | 3TV | Muhammad Shukor Adan | (1979-09-24)24 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Selangor |
Myanmar
Huấn luyện viên: U Sann Win
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aung Aung Oo | (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (24 tuổi) | Finance and Revenue | |
2 | 2HV | Min Thu | (1979-06-02)2 tháng 6, 1979 (27 tuổi) | Ministry of Commerce | |
3 | 2HV | Moe Win | (1988-08-30)30 tháng 8, 1988 (18 tuổi) | Kanbawza | |
4 | 3TV | Zaw Lynn Tun (c) | (1983-07-23)23 tháng 7, 1983 (23 tuổi) | Home Affairs | |
5 | 2HV | Khin Maung Lwin | (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | Kanbawza | |
6 | 2HV | Khin Maung Tun | (1985-09-18)18 tháng 9, 1985 (21 tuổi) | ||
7 | 2HV | Aung Myo Thant | (1988-12-01)1 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | Ministry of Commerce | |
8 | 4TĐ | Aung Myint Aye | |||
9 | 4TĐ | Yan Paing | (1983-11-27)27 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | Finance and Revenue | |
10 | 3TV | Soe Myat Min | (1982-05-19)19 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | Ministry of Finance and Revenue | |
11 | 4TĐ | Si Thu Win | (1985-10-05)5 tháng 10, 1985 (21 tuổi) | ||
12 | 2HV | Zaw Htet Aung | (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (19 tuổi) | Ministry of Energy | |
13 | 2HV | Aye San | |||
14 | 3TV | Kyaw Khine Win | (1983-12-23)23 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | Ministry of Energy | |
15 | 3TV | Yazar Win Thein | (1988-04-09)9 tháng 4, 1988 (18 tuổi) | ||
16 | 3TV | Myo Min Tun | (1986-07-14)14 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | Ministry of Commerce | |
17 | 3TV | Soe Thiha Aung | (1988-12-12)12 tháng 12, 1988 (18 tuổi) | ||
18 | 1TM | Kyaw Zin Htet | (1987-03-02)2 tháng 3, 1987 (19 tuổi) | ||
19 | 1TM | Ko Ko Aung | |||
20 | 3TV | Kyaw Thu Ra | (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (22 tuổi) | ||
21 | 4TĐ | Kyaw Thi Ha | (1986-08-24)24 tháng 8, 1986 (20 tuổi) | ||
22 | 4TĐ | Hla Aye Htwe |
Philippines
Huấn luyện viên: Jose Ariston Caslib
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Michael Casas | (1986-03-12)12 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | San Beda College | |
2 | 2HV | Phil Greatwich | (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (19 tuổi) | Towson University | |
4 | 2HV | Anton del Rosario | (1981-12-23)23 tháng 12, 1981 (25 tuổi) | Kaya | |
5 | 2HV | Johanne Sablon | (1986-07-25)25 tháng 7, 1986 (20 tuổi) | San Beda College | |
6 | 3TV | Anto Gonzales | (1981-05-01)1 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | Claret | |
7 | 4TĐ | Ali Go | (1976-09-21)21 tháng 9, 1976 (30 tuổi) | Kaya | |
8 | 3TV | James Younghusband | (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | Staines Town | |
9 | 4TĐ | Jan Benedict | (1980-03-22)22 tháng 3, 1980 (26 tuổi) | ||
10 | 3TV | Christopher Greatwich | (1983-09-30)30 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | Lewes | |
11 | 3TV | Jeffrey Liman | (1984-05-19)19 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | San Beda College | |
13 | 3TV | Emelio Caligdong | (1982-09-08)8 tháng 9, 1982 (24 tuổi) | Philippine Air Force | |
14 | 3TV | Ariel Zerrudo | (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | Lateo | |
16 | 3TV | Arnie Pasinabo | (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (20 tuổi) | University of St. La Salle | |
17 | 4TĐ | Alvin Valeroso | (1983-04-25)25 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | Kaya | |
18 | 2HV | Alexander Borromeo (c) | (1983-06-28)28 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | Kaya | |
19 | 4TĐ | Dan Padernal | (1981-05-17)17 tháng 5, 1981 (25 tuổi) | Mendiola United | |
20 | 2HV | Alvin Ocampo | (1977-08-05)5 tháng 8, 1977 (29 tuổi) | Union Manila | |
21 | 3TV | Henry Brauner | (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | University of Arizona | |
22 | 1TM | Archie Bayquin | (1983-11-04)4 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | University of St. La Salle | |
23 | 1TM | Alvin Montañez | (1983-12-10)10 tháng 12, 1983 (23 tuổi) | Silliman University | |
24 | 2HV | Armand Del Rosario | (1978-12-08)8 tháng 12, 1978 (28 tuổi) | Kaya | |
25 | 3TV | Jerome Orcullo | (1984-05-09)9 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | San Beda College |
Bảng B
Singapore
Huấn luyện viên: Raddy Avramovic
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hassan Sunny | (1984-04-02)2 tháng 4, 1984 (22 tuổi) | Geylang United | |
2 | 3TV | Ridhuan Muhammad | (1984-05-06)6 tháng 5, 1984 (22 tuổi) | Tampines Rovers | |
3 | 2HV | Ismail Yunos | (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (20 tuổi) | Young Lions | |
4 | 3TV | Isa Halim | (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (20 tuổi) | Young Lions | |
5 | 2HV | Aide Iskandar (c) | (1975-05-28)28 tháng 5, 1975 (31 tuổi) | Geylang United | |
6 | 2HV | Baihakki Khaizan | (1984-01-31)31 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Young Lions | |
7 | 3TV | Shi Jiayi | (1983-09-02)2 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | Home United | |
8 | 4TĐ | Mohd Noh Alam Shah | (1980-09-03)3 tháng 9, 1980 (26 tuổi) | Arema Indonesia | |
10 | 4TĐ | Indra Sahdan | (1979-03-05)5 tháng 3, 1979 (27 tuổi) | Home United | |
11 | 4TĐ | Fazrul Nawaz | (1985-04-17)17 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | Young Lions | |
12 | 4TĐ | Masrezwan Masturi | (1981-02-17)17 tháng 2, 1981 (25 tuổi) | Singapore Armed Forces | |
13 | 2HV | Hafiz Osman | (1984-02-15)15 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Singapore Armed Forces | |
14 | 2HV | Shunmugham Subramani | (1972-08-05)5 tháng 8, 1972 (34 tuổi) | Home United | |
15 | 3TV | Mustafic Fahrudin | (1981-04-17)17 tháng 4, 1981 (25 tuổi) | Tampines Rovers | |
16 | 2HV | Daniel Bennett | (1978-01-07)7 tháng 1, 1978 (29 tuổi) | Singapore Armed Forces | |
17 | 3TV | Shahril Ishak | (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (22 tuổi) | Home United | |
18 | 1TM | Lionel Lewis | (1982-12-16)16 tháng 12, 1982 (24 tuổi) | Home United | |
19 | 4TĐ | Khairul Amri | (1985-03-14)14 tháng 3, 1985 (21 tuổi) | Young Lions | |
20 | 2HV | Noh Rahman | (1980-08-02)2 tháng 8, 1980 (26 tuổi) | Geylang United | |
21 | 2HV | Precious Emuejeraye | (1983-03-21)21 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | Gombak United | |
22 | 4TĐ | Itimi Dickson | (1983-11-14)14 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | Persitara | |
30 | 1TM | Fadhil Salim | (1983-01-24)24 tháng 1, 1983 (23 tuổi) | Woodlands Wellington |
Việt Nam
Huấn luyện viên: Alfred Riedl
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bùi Quang Huy | (1982-07-24)24 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | Nam Định | |
2 | 2HV | Phùng Văn Nhiên | (1982-11-23)23 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | Nam Định | |
3 | 3TV | Nguyễn Huy Hoàng | (1981-01-04)4 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
4 | 2HV | Nguyễn Minh Đức | (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (23 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
5 | 2HV | Nguyễn Văn Biển | (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (21 tuổi) | Nam Định | |
6 | 3TV | Nguyễn Hữu Thắng | (1980-06-22)22 tháng 6, 1980 (26 tuổi) | Xi măng Vinakansai Ninh Bình | |
7 | 2HV | Vũ Như Thành | (1981-08-28)28 tháng 8, 1981 (25 tuổi) | Bình Dương | |
8 | 4TĐ | Thạch Bảo Khanh | (1979-04-25)25 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | Thể Công Viettel | |
9 | 4TĐ | Lê Công Vinh | (1985-12-10)10 tháng 12, 1985 (21 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
10 | 4TĐ | Đặng Phương Nam | (1976-12-15)15 tháng 12, 1976 (30 tuổi) | Thể Công Viettel | |
11 | 3TV | Lê Hồng Minh | (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | Đà Nẵng | |
12 | 3TV | Nguyễn Minh Phương (c) | (1980-07-05)5 tháng 7, 1980 (26 tuổi) | Gạch Đồng Tâm Long An | |
14 | 3TV | Lê Tấn Tài | (1984-01-04)4 tháng 1, 1984 (23 tuổi) | Khatoco Khánh Hòa | |
15 | 2HV | Nguyễn Mạnh Dũng | (1977-03-12)12 tháng 3, 1977 (29 tuổi) | Hà Nội ACB | |
16 | 2HV | Huỳnh Quang Thanh | (1984-10-10)10 tháng 10, 1984 (22 tuổi) | Bình Dương | |
17 | 3TV | Nguyễn Vũ Phong | (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (21 tuổi) | Bình Dương | |
18 | 4TĐ | Phan Thanh Bình | (1986-11-01)1 tháng 11, 1986 (20 tuổi) | Đồng Tháp | |
20 | 4TĐ | Đặng Văn Thành | (1984-09-30)30 tháng 9, 1984 (22 tuổi) | Hải Phòng | |
21 | 3TV | Nguyễn Minh Chuyên | (1985-11-09)9 tháng 11, 1985 (21 tuổi) | Cảng Sài Gòn | |
23 | 3TV | Trần Đức Dương | (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (23 tuổi) | Nam Định | |
24 | 1TM | Dương Hồng Sơn | (1982-11-20)20 tháng 11, 1982 (24 tuổi) | Sông Lam Nghệ An | |
25 | 1TM | Nguyễn Thế Anh | (1981-09-21)21 tháng 9, 1981 (25 tuổi) | Bình Dương |
Indonesia
Huấn luyện viên: Peter Withe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hendro Kartiko | (1973-04-24)24 tháng 4, 1973 (33 tuổi) | Arema | |
3 | 2HV | Erol Iba | (1979-08-06)6 tháng 8, 1979 (27 tuổi) | Persik Kediri | |
4 | 2HV | Ricardo Salampessy | (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (22 tuổi) | Persipura Jayapura | |
5 | 2HV | Maman Abdurahman | (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (24 tuổi) | PSIS Semarang | |
6 | 2HV | I Gusti Bayu Sutha | (1977-05-28)28 tháng 5, 1977 (29 tuổi) | Persib Bandung | |
7 | 3TV | Eka Ramdani | (1984-06-18)18 tháng 6, 1984 (22 tuổi) | Persib Bandung | |
8 | 4TĐ | Elie Aiboy | (1979-04-20)20 tháng 4, 1979 (27 tuổi) | Arema | |
9 | 4TĐ | Ilham Jaya Kesuma | (1978-09-19)19 tháng 9, 1978 (28 tuổi) | Persita Tangerang | |
11 | 3TV | Ponaryo Astaman (c) | (1979-09-25)25 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Melaka TMFC | |
12 | 1TM | Samsidar | (1982-07-15)15 tháng 7, 1982 (24 tuổi) | PSM Makassar | |
13 | 4TĐ | Budi Sudarsono | (1979-09-19)19 tháng 9, 1979 (27 tuổi) | Persik Kediri | |
14 | 2HV | Ismed Sofyan | (1978-08-28)28 tháng 8, 1978 (28 tuổi) | Persija Jakarta | |
15 | 2HV | Ledi Utomo | (1983-06-13)13 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | Persikota Tangerang | |
16 | 3TV | Syamsul Chaeruddin | (1983-02-09)9 tháng 2, 1983 (23 tuổi) | PSM Makassar | |
17 | 4TĐ | Atep | (1985-06-05)5 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | Persija Jakarta | |
18 | 2HV | Firmansyah | (1980-04-07)7 tháng 4, 1980 (26 tuổi) | Sriwijaya FC | |
19 | 4TĐ | Zaenal Arief | (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (26 tuổi) | Persib Bandung | |
20 | 4TĐ | Bambang Pamungkas | (1980-06-10)10 tháng 6, 1980 (26 tuổi) | Selangor | |
21 | 1TM | Yandri Pitoy | (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (25 tuổi) | Persipura Jayapura | |
22 | 2HV | Supardi Nasir | (1983-04-09)9 tháng 4, 1983 (23 tuổi) | PSMS Medan | |
23 | 2HV | Mahyadi Panggabean | (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (25 tuổi) | PSMS Medan | |
24 | 4TĐ | Saktiawan Sinaga | (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | PSMS Medan | |
25 | 3TV | Agus Indra Kurniawan | (1982-02-07)7 tháng 2, 1982 (24 tuổi) | Persija Jakarta |
Lào
Huấn luyện viên: Saythong Syphasay
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sengphachan Bounthisanh | (1987-06-01)1 tháng 6, 1987 (19 tuổi) | Vientiane | |
2 | 2HV | Soulivanh Rathsachack | (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (19 tuổi) | MCTPC | |
3 | 2HV | Kovanh Namthavixay | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (19 tuổi) | ||
4 | 3TV | Khamxay Phakasy | (1986-03-21)21 tháng 3, 1986 (20 tuổi) | National University of Lào | |
5 | 4TĐ | Souksamay Manhmanyvong | (1986-09-20)20 tháng 9, 1986 (20 tuổi) | ||
6 | 2HV | Chandalaphone Liemvisay | (1986-04-14)14 tháng 4, 1986 (20 tuổi) | Lao-American College | |
7 | 3TV | Sounthalay Saysongkham | (1987-08-21)21 tháng 8, 1987 (19 tuổi) | National University of Lào | |
8 | 3TV | Saynakhonevieng Phommapanya | (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (19 tuổi) | ||
9 | 4TĐ | Visay Phaphouvanin | (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (21 tuổi) | Vientiane | |
10 | 4TĐ | Sola Sirivonghanh | |||
11 | 2HV | Keovisian Keovilay | (1983-11-01)1 tháng 11, 1983 (23 tuổi) | ||
12 | 3TV | Phayvanh Lounglath | (1983-03-08)8 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | Lao Army | |
13 | 2HV | Kaysone Soukhavong | (1987-06-07)7 tháng 6, 1987 (19 tuổi) | Lao Banks | |
14 | 3TV | Sonesavath Sayyasith | |||
15 | 2HV | Vongphet Sylisay | (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (18 tuổi) | ||
16 | 3TV | Kita Sysavanh | (1983-06-19)19 tháng 6, 1983 (23 tuổi) | Johor | |
17 | 4TĐ | Sathongyot Sisomephone | (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (22 tuổi) | Lao Army | |
18 | 1TM | Phoutpasong Sengdalavong | (1983-03-01)1 tháng 3, 1983 (23 tuổi) | Kanlagna | |
19 | 3TV | Soubandit Thammavong | (1991-10-09)9 tháng 10, 1991 (15 tuổi) | ||
20 | 3TV | Dao Khotsaya | (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (16 tuổi) | ||
22 | 4TĐ | Boo Syhalath |
Tham khảo
- Saaid, Hamdan. "ASEAN Football Federation Championship 2007 - Details". RSSSF