Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008
Sau đây là danh sách cầu thủ tham gia Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2008 (AFF Suzuki Cup 2008) được tổ chức tại Indonesia (bảng A) và Thái Lan (bảng B) từ ngày 5 đến 28 tháng 12 năm 2008.
Bảng A
Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Benny Dollo
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Markus Horison | 14 tháng 3, 1981 | PSMS Medan | |
2 | 2HV | Muhamad Roby | 12 tháng 9, 1985 | ||
3 | 2HV | Erol Iba | 06 tháng 4, 1979 | ||
5 | 2HV | Fandy Mochtar | |||
6 | 2HV | Charis Yulianto | 11 tháng 7, 1978 | ||
8 | 4TĐ | Elie Aiboy | 20 tháng 4, 1979 | ||
9 | 4TĐ | Talaomu Abdulmushafry | 19 tháng 2, 1982 | ||
10 | 4TĐ | Aliyudin | 07 tháng 5, 1970 | ||
11 | 3TV | Ponaryo Astaman | 25 tháng 9, 1979 | ||
12 | 1TM | Ferry Rotinsulu | 28 tháng 12 năm 1982 | ||
13 | 4TĐ | Budi Sudarsono | 19 tháng 9, 1979 | Persija Jakarta | |
14 | 3TV | Ismed Sofyan | 28 tháng 8, 1979 | Persija Jakarta | |
15 | 3TV | Firman Utina | 15 tháng 12 năm 1981 | ||
16 | 3TV | Syamsul Bachri | 09 tháng 2, 1983 | ||
17 | 2HV | Muhammad Ilham | 22 tháng 1, 1981 | Persija Jakarta | |
19 | 3TV | Arif Suyono | 03 tháng 1, 1984 | ||
20 | 4TĐ | Bambang Pamungkas | 10 tháng 6, 1980 | Persija Jakarta | |
25 | 2HV | Isnan Ali | 15 tháng 9, 1979 | ||
26 | 3TV | Irsyad Aras | 04 tháng 3, 1979 | ||
30 | 2HV | Nova Arianto | 04 tháng 11 năm 1978 | Persib Bandung |
Singapore
Huấn luyện viên trưởng: Radojko Avramovic
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Hassan Sunny | 02 tháng 4, 1984 | 16 (0) | Tampines Rovers |
2 | 3TV | Ridhuan Muhammad | 06 tháng 5, 1984 | 42 (3) | Tampines Rovers |
3 | 2HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 | 58 (1) | Young Lions |
4 | 3TV | Isa Halim | 15 tháng 5, 1986 | 21 (0) | Young Lions |
5 | 2HV | Noh Rahman | 02 tháng 8, 1980 | 57 (0) | Geylang United |
6 | 2HV | Precious Emuejeraye | 21 tháng 3, 1983 | 38 (0) | Gombak United |
7 | 3TV | Thi Giai Ý | 02 tháng 9, 1983 | 34 (2) | Home United |
8 | 4TĐ | Mohd Noh Alam Shah | 03 tháng 9, 1980 | 62 (24) | Tampines Rovers |
9 | 4TĐ | Aleksandar Duric | 12 tháng 8, 1970 | 12 (5) | SAFFC |
10 | 4TĐ | Indra Sahdan Daud | 05 tháng 3, 1979 | 96 (24) | Home United |
11 | 4TĐ | Agu Casmir | 22 tháng 3, 1984 | 22 (7) | Gombak United |
13 | 2HV | Juma'at Jantan | 23 tháng 2, 1984 | 7 (0) | Home United |
14 | 3TV | John Wilkinson | 24 tháng 8, 1979 | 17 (3) | SAFFC |
15 | 3TV | Mustafic Fahrudin | 17 tháng 4, 1981 | 37 (4) | Tampines Rovers |
16 | 2HV | Daniel Bennett | 07 tháng 1, 1978 | 74 (6) | SAFFC |
17 | 3TV | Shahril Ishak | 23 tháng 1, 1984 | 61 (5) | Home United |
18 | 1TM | Lionel Lewis | 16 tháng 12 năm 1982 | 55 (0) | Home United |
19 | 2HV | Ismail Yunos | 24 tháng 10 năm 1986 | 6 (0) | Young Lions |
21 | 3TV | Mustaqim Manzur | 28 tháng 1, 1982 | 5 (0) | SAFFC |
22 | 2HV | Shaiful Esah | 26 tháng 5, 1986 | 0 (0) | SAFFC |
23 | 1TM | Hyrulnizam Jumaat | 14 tháng 11 năm 1986 | 0 (0) | Young Lions |
26 | 2HV | Rosman Sulaiman | 06 tháng 11 năm 1982 | 0 (0) | Home United |
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Marcos Antonio Falopa
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aung Aung Oo | 08 tháng 6, 1982 | Finance and Revenue | |
2 | 2HV | U Min Thu | 02 tháng 6, 1979 | Commerce | |
3 | Thura Aung | ||||
4 | 3TV | Kyaw Khing Win | 23 tháng 12 năm 1983 | ||
5 | 2HV | Moe Win | |||
6 | 2HV | Khin Maung Lwin | 14 tháng 7,1980 | ||
7 | 3TV | Aung Myo Thant | 01 tháng 12 năm 1988 | ||
8 | 3TV | Zaw Htet Aung | 11 tháng 5, 1987 | Energy | |
9 | 4TĐ | Yan Paing | 27 tháng 11 năm 1983 | Finance and Revenue | |
10 | 4TĐ | Soe Myat Min | 19 tháng 5, 1982 | Finance and Revenue | |
11 | 3TV | Myo Min Tun | 14 tháng 7, 1986 | Commerce | |
12 | 3TV | Aung Kyaw Moe | 02 tháng 7, 1983 | Finance and Revenue | |
13 | 2HV | Han Win Aung | 17 tháng 12 năm 1986 | ||
14 | 2HV | Zaw Lin Tun | |||
15 | 3TV | Tun Tun Win | 15 tháng 10 năm 1987 | Finance and Revenue | |
16 | 3TV | Yazar Win Thein | 19 tháng 4, 1988 | ||
17 | 3TV | Pai Soe | 22 tháng 3, 1987 | ||
18 | 4TĐ | Aung Kyaw Myo | 05 tháng 5, 1990 | ||
19 | 4TĐ | Kyaw Thiha | 24 tháng 8, 1986 | ||
20 | 4TĐ | Si Thu Win | |||
22 | 1TM | Kyaw Zin Htet | 12 tháng 3, 1990 |
Campuchia
Huấn luyện viên trưởng: Prak Sovannara
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Samreth Seiha | 22 tháng 4, 1990 | ||
2 | 2HV | Kim Chanbunrith | 12 tháng 3, 1979 | ||
3 | 2HV | Lay Raksmey | 29 tháng 10 năm 1989 | ||
4 | 2HV | Tieng Tiny | 09 tháng 6, 1986 | ||
5 | 2HV | Thul Sothearith | 28 tháng 11 năm 1985 | ||
6 | 2HV | Chea Virath | 07 tháng 9, 1982 | ||
7 | 3TV | Khim Borey | 29 tháng 9, 1989 | ||
8 | 3TV | Ieng Saknida | 17 tháng 3, 1980 | ||
9 | 4TĐ | Hok Sochivorn | |||
10 | 4TĐ | Kouch Sokumpheak | 15 tháng 2, 1987 | ||
11 | 3TV | Chan Rithy | 11 tháng 11 năm 1984 | ||
13 | 3TV | San Narith | 07 tháng 11 năm 1986 | ||
14 | 3TV | Sun Sovannarith | 11 tháng 2, 1987 | ||
16 | 3TV | Samel Nasa | 25 tháng 4, 1984 | ||
17 | 4TĐ | Sok Rithy | 30 tháng 12 năm 1990 | ||
18 | 1TM | Ouk Mic | 1 tháng 1 năm 1980 | ||
19 | 3TV | Pich Sina | 16 tháng 3, 1982 | ||
20 | 2HV | Sun Samprat | 13 tháng 7, 1983 | ||
22 | 3TV | Ngoun Chansothea | |||
23 | 3TV | Hout Sokunthea | 20 tháng 10 năm 1990 |
Bảng B
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: B. Sathianathan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Syed Adney Syed Hussein | 29 tháng 11 năm 1986 | 3 (0) | UPB-MyTeam FC |
2 | 2HV | S. Subramaniam | 31 tháng 8, 1985 | 5 (0) | Perak FA |
4 | 2HV | Mohd Asraruddin Putra Omar | 26 tháng 3, 1988 | 3 (0) | Selangor FA |
5 | 2HV | Norhafiz Zamani Misbah | 15 tháng 7, 1981 | 53 (2) | KL PLUS FC |
7 | 2HV | Mohd Aidil Zafuan Abdul Radzak | 03 tháng 8, 1987 | 14 (1) | Negeri Sembilan FA |
8 | 4TĐ | Mohd Zaquan Adha Abdul Radzak | 03 tháng 8, 1987 | 10 (2) | Negeri Sembilan FA |
9 | 3TV | Mohd Nor Farhan Muhammad | 19 tháng 12 năm 1984 | 11 (0) | Kelantan FA |
10 | 4TĐ | Mohd Safee Mohd Sali | 29 tháng 1, 1984 | 16 (6) | Selangor FA |
11 | 4TĐ | Mohd Nizaruddin Yusof | 10 tháng 11 năm 1979 | 50 (7) | Perlis FA |
12 | 3TV | Muhammad Shukor Adan | 24 tháng 9, 1979 | 41 (3) | Negeri Sembilan FA |
13 | 4TĐ | Indra Putra Mahayuddin | 02 tháng 9, 1981 | 34 (12) | Kelantan FA |
14 | 3TV | Mohd Khyril Muhymeen Zambri | 10 tháng 5, 1987 | 13 (2) | Kedah FA |
15 | 2HV | Mohd Daudsu Jamaluddin | 18 tháng 3, 1985 | 8 (0) | Kelantan FA |
18 | 2HV | Muhamad Kaironnisam Sahabudin Hussain | 10 tháng 5, 1979 | 51 (2) | UPB-MyTeam FC |
19 | 3TV | Mohammad Hardi Jaafar | 30 tháng 5, 1979 | 25 (4) | Selangor FA |
20 | 4TĐ | Hairuddin Omar | 29 tháng 9, 1979 | 49 (13) | PBDKT T-Team FC |
22 | 1TM | Mohd Helmi Eliza Elias | 20 tháng 1, 1983 | 6 (0) | Kedah FA |
24 | 4TĐ | Farderin Kadir | 30 tháng 1, 1987 | 0 (0) | Kuala Muda NAZA FC |
25 | 3TV | Azi Shahril Azmi | 20 tháng 9, 1985 | 7 (0) | Perlis FA |
26 | 2HV | Muhammad Juzaili Samion | 18 tháng 5, 1981 | 16 (0) | UPB-MyTeam FC |
27 | 3TV | Mohd Amirul Hadi Zainal | 27 tháng 5, 1986 | 9 (3) | Selangor FA |
28 | 1TM | Mohd Farizal Marlias | 29 tháng 6, 1986 | 0 (0) | Perlis FA |
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Peter Reid
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kittisak Rawangpa | 03 tháng 1, 1975 | 38 (0) | Osotsapa |
2 | 2HV | Suree Sukha | 27 tháng 7, 1982 | 34 (2) | Chonburi |
3 | 2HV | Patiparn Phetphun | 25 tháng 9, 1985 | 10 (3) | Provincial Electricity Authority |
4 | 2HV | Cholratit Jantakam | 02 tháng 6, 1985 | 3 (0) | Chonburi |
5 | 2HV | Niweat Siriwong | 18 tháng 7, 1977 | 88 (3) | BEC Tero Sasana |
6 | 2HV | Nattaporn Phanrit | 11 tháng 1, 1982 | 36 (2) | Muang Thong United |
7 | 3TV | Datsakorn Thonglao | 30 tháng 12 năm 1983 | 51 (8) | Hoàng Anh Gia Lai |
8 | 3TV | Suchao Nutnum | 17 tháng 5, 1983 | 29 (4) | TOT |
9 | 4TĐ | Ronnachai Rangsiyo | 01 tháng 8, 1988 | 3 (1) | Provincial Electricity Authority |
10 | 4TĐ | Teerasil Dangda | 06 tháng 6, 1988 | 16 (6) | Muang Thong United |
11 | 3TV | Tana Chanabut | 06 tháng 6, 1984 | 8 (1) | Coke-Bangpra |
12 | 2HV | Natthaphong Samana | 29 tháng 6, 1984 | 18 (1) | Chonburi |
13 | 4TĐ | Anon Sangsanoi | 03 tháng 3, 1984 | 4 (0) | BEC Tero Sasana |
14 | 4TĐ | Teerathep Winothai | 16 tháng 2, 1985 | 24 (11) | Lierse SK |
15 | 3TV | Surat Sukha | 27 tháng 7, 1982 | 3 (0) | Chonburi |
16 | 3TV | Arthit Sunthornpit | 19 tháng 1, 1986 | 2 (0) | Chonburi |
17 | 3TV | Sutee Suksomkit | 05 tháng 6, 1980 | 52 (2) | Tampines Rovers |
18 | 1TM | Kosin Hathairattanakool | 23 tháng 3, 1982 | 41 (0) | Chonburi |
19 | 3TV | Pichitphong Choeichiu | 28 tháng 8, 1982 | 32 (2) | Krung Thai Bank |
20 | 2HV | Panupong Wongsa | 23 tháng 11 năm 1983 | 1 (0) | Provincial Electricity Authority |
21 | 3TV | Salahudin Arware | 01 tháng 11 năm 1983 | 2 (0) | Muang Thong United |
22 | 2HV | Rangsan Viwatchaichok | 22 tháng 1, 1979 | 6 (0) | Provincial Electricity Authority |
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Henrique Calisto[1]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||
1 | Dương Hồng Sơn | (1982-11-20)20 tháng 11 năm 1982 | T&T Hà Nội | ||
15 | Bùi Quang Huy | (1982-07-24)24 tháng 7 năm 1982 | Nam Định | ||
20 | Trần Đức Cường | (1985-05-20)20 tháng 5 năm 1985 | SHB Đà Nẵng | ||
Hậu vệ | |||||
2 | Đoàn Việt Cường | (1985-06-03)3 tháng 6 năm 1985 | Cao su Đồng Tháp | ||
3 | Nguyễn Minh Đức | (1983-09-14)14 tháng 9 năm 1983 | TCDK Sông Lam Nghệ An | ||
4 | Lê Phước Tứ | (1984-04-15)15 tháng 4 năm 1984 | Thể Công | ||
6 | Phan Thanh Giang | (1981-10-03)3 tháng 10 năm 1981 | Đồng Tâm Long An | ||
7 | Vũ Như Thành | (1981-08-28)28 tháng 8 năm 1981 | Becamex Bình Dương | ||
11 | Lê Quang Cường | (1983-01-02)2 tháng 1 năm 1983 | SHB Đà Nẵng | ||
16 | Huỳnh Quang Thanh | (1984-06-04)4 tháng 6 năm 1984 | Becamex Bình Dương | ||
Tiền vệ | |||||
5 | Nguyễn Minh Châu | (1985-01-09)9 tháng 1 năm 1985 | Xi măng Hải Phòng | ||
8 | Thạch Bảo Khanh | (1979-04-25)25 tháng 4 năm 1979 | Thể Công | ||
10 | Trần Trường Giang | (1976-11-01)1 tháng 11 năm 1976 | Becamex Bình Dương | ||
12 | Nguyễn Minh Phương | (1980-07-05)5 tháng 7 năm 1980 | Đồng Tâm Long An | ||
14 | Lê Tấn Tài | (1984-01-04)4 tháng 1 năm 1984 | Khatoco Khánh Hòa | ||
17 | Nguyễn Vũ Phong | (1985-02-06)6 tháng 2 năm 1985 | Becamex Bình Dương | ||
19 | Phạm Thành Lương | (1988-09-10)10 tháng 9 năm 1988 | Hà Nội ACB | ||
22 | Phan Văn Tài Em | (1982-04-23)23 tháng 4 năm 1982 | Đồng Tâm Long An | ||
Tiền đạo | |||||
9 | Lê Công Vinh | (1985-12-10)10 tháng 12 năm 1985 | T&T Hà Nội | ||
13 | Nguyễn Quang Hải | (1985-11-01)1 tháng 11 năm 1985 | Khatoco Khánh Hòa | ||
18 | Phan Thanh Bình | (1986-11-01)1 tháng 11 năm 1986 | Cao su Đồng Tháp | ||
21 | Nguyễn Việt Thắng | (1981-09-13)13 tháng 9 năm 1981 | Đồng Tâm Long An |
Lào
Huấn luyện viên trưởng: Saysana Savatdy
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sengphachan Bounthisanh | 14 tháng 6, 1980 | ||
2 | 2HV | Saynakhonevieng Phommapanya | |||
3 | 2HV | Kitsada Thongkhen | 08 tháng 4, 1987 | ||
4 | 2HV | Ketsada Souksavanh | 23 tháng 11 năm 1992 | ||
5 | 3TV | Kovanh Namthavixay | 23 tháng 9, 1987 | ||
6 | 2HV | Chandalaphone Liemvisay | |||
7 | 3TV | Sounthalay Xaysongkham | 21 tháng 8, 1987 | ||
8 | 4TĐ | Lamnoum Singto | Raj Pracha FC | ||
9 | 4TĐ | Visay Phaphouvaninh | |||
10 | 3TV | Nicksand Somvong | 06 tháng 2, 1987 | ||
11 | 4TĐ | Viengsavanh Sayyaboun | 03 tháng 6, 1989 | ||
12 | 3TV | Phayvanh Louanglath | |||
13 | 2HV | Kaysone Soukhavong | |||
14 | 2HV | Saychon Khunsamnarn | 19 tháng 7, 1990 | ||
16 | 2HV | Vongphet Sylisay | 17 tháng 9, 1988 | ||
17 | 3TV | Sangvone Phimmasen | 16 tháng 11 năm 1989 | ||
18 | 2HV | Keovisiane Keovilay | |||
20 | 1TM | Souvanpheng Phanthavong | |||
22 | 1TM | Toulakham Sitthidaphone | 19 tháng 10 năm 1986 |
Ghi chú
- ^ “hlv Calisto chốt danh sách 22 tuyển thủ dự AFF Suzuki Cup 2008”. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. ngày 30 tháng 11 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2008.