Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018
Dưới đây là các đội hình cho Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018, diễn ra từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 15 tháng 12 năm 2018.
Bảng A
Việt Nam
Huấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
26 | 1TM | Nguyễn Tuấn Mạnh | 31 tháng 7, 1990 (33 tuổi) | 3 | 0 | Sanna Khánh Hòa BVN |
23 | 1TM | Đặng Văn Lâm | 13 tháng 8, 1993 (30 tuổi) | 3 | 0 | Hải Phòng |
1 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | 28 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 0 | 0 | FLC Thanh Hóa |
3 | 2HV | Quế Ngọc Hải (đội phó) | 15 tháng 5, 1993 (31 tuổi) | 25 | 1 | Sông Lam Nghệ An |
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 10 | 0 | Viettel |
28 | 2HV | Đỗ Duy Mạnh | 29 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 7 | 0 | Hà Nội |
5 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | 19 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 3 | 0 | Hà Nội |
12 | 2HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | 13 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Hoàng Anh Gia Lai |
21 | 2HV | Trần Đình Trọng | 25 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | Hà Nội |
17 | 2HV | Lục Xuân Hưng | 15 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | FLC Thanh Hóa |
8 | 3TV | Nguyễn Trọng Hoàng | 14 tháng 4, 1989 (35 tuổi) | 50 | 12 | FLC Thanh Hóa |
6 | 3TV | Lương Xuân Trường (đội phó 2) | 28 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 17 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
29 | 3TV | Nguyễn Huy Hùng | 2 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 15 | 1 | Quảng Nam |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 4 | 1 | Hà Nội |
15 | 3TV | Phạm Đức Huy | 20 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
16 | 3TV | Đỗ Hùng Dũng | 8 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
10 | 4TĐ | Nguyễn Văn Quyết (đội trưởng) | 27 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 47 | 14 | Hà Nội |
11 | 4TĐ | Nguyễn Anh Đức | 24 tháng 10, 1985 (38 tuổi) | 26 | 7 | Becamex Bình Dương |
14 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | 21 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 16 | 4 | Hoàng Anh Gia Lai |
9 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 12 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 15 | 4 | Hoàng Anh Gia Lai |
20 | 4TĐ | Phan Văn Đức | 11 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
13 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | 22 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | SHB Đà Nẵng |
22 | 4TĐ | Nguyễn Tiến Linh | 20 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Becamex Bình Dương |
Malaysia
Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Khairul Fahmi Che Mat | 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi) | 49 | 0 | Melaka United | |
1TM | Hafizul Hakim Khairul Nizam Jothy | 30 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 9 | 0 | Perak | |
1TM | Farizal Marlias | 29 tháng 6, 1986 (38 tuổi) | 33 | 0 | Johor Darul Ta'zim | |
2HV | Shahrul Saad | 8 tháng 7, 1993 (31 tuổi) | 18 | 1 | Perak | |
2HV | Adam Nor Azlin | 5 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 5 | 1 | Johor Darul Ta'zim | |
2HV | Amirul Azhan Aznan | 23 tháng 7, 1993 (30 tuổi) | 3 | 0 | Perak | |
2HV | Irfan Zakaria | 4 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 6 | 1 | Kuala Lumpur | |
2HV | Syahmi Safari | 5 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 4 | 0 | Selangor | |
2HV | Syazwan Andik Ishak | 4 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 6 | 1 | Kuala Lumpur | |
2HV | Nazirul Naim Che Hashim | 6 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 17 | 0 | Perak | |
2HV | Aidil Zafuan Radzak (đội trưởng) | 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 71 | 3 | Johor Darul Ta'zim | |
3TV | Akhyar Rashid | 1 tháng 5, 1999 (25 tuổi) | 7 | 1 | Kedah | |
3TV | Mohamadou Sumareh | 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 2 | 1 | Pahang | |
3TV | Akram Mahinan | 19 tháng 1, 1993 (31 tuổi) | 10 | 0 | Kedah | |
3TV | Syamer Kutty Abba | 1 tháng 10, 1997 (26 tuổi) | 4 | 0 | Johor Darul Ta'zim | |
3TV | Kenny Pallraj Davaragi | 21 tháng 4, 1993 (31 tuổi) | 3 | 0 | Perak | |
3TV | Syazwan Zainon | 13 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | 15 | 2 | Kedah | |
3TV | Safawi Rasid | 5 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 9 | 3 | Johor Darul Ta'zim | |
4TĐ | Zaquan Adha Radzak | 3 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 39 | 9 | Kuala Lumpur | |
4TĐ | Norshahrul Idlan Talaha | 8 tháng 6, 1986 (38 tuổi) | 59 | 8 | Pahang | |
4TĐ | Shahrel Fikri Fauzi | 17 tháng 10, 1994 (29 tuổi) | 6 | 1 | Nakhon Ratchasima | |
4TĐ | Syafiq Ahmad | 28 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 5 | 3 | Johor Darul Ta'zim | |
4TĐ | Hazwan Bakri | 19 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 26 | 7 | Johor Darul Ta'zim |
Myanmar
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kyaw Zin Htet | 2 tháng 3, 1990 (34 tuổi) | 7 | 0 | Yangon United |
25 | 1TM | Sann Satt Naing | 4 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | Yangon United |
18 | 1TM | Phone Thit Sar Min | 6 tháng 11, 1997 (26 tuổi) | 0 | 0 | Shan United |
2 | 2HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) | 5 | 0 | Shan United |
3 | 2HV | Thein Than Win | 25 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 24 | 0 | Yadanarbon |
32 | 2HV | Zaw Min Tun | 20 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 58 | 4 | Chonburi |
4 | 2HV | David Htan | 13 tháng 5, 1990 (34 tuổi) | 53 | 3 | Shan United |
5 | 2HV | Nanda Kyaw | 3 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 9 | 0 | Magwe |
15 | 2HV | Soe Moe Kyaw | (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | ISPE |
24 | 2HV | Win Moe Kyaw | (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | Magwe |
27 | 2HV | Pyae Phyo Zaw | 2 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 0 | 0 | Yangon United |
6 | 3TV | Hlaing Bo Bo | 12 tháng 6, 1996 (28 tuổi) | 15 | 0 | Yadanarbon |
7 | 3TV | Ye Ko Oo | 20 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | 11 | 0 | Yadanarbon |
8 | 3TV | Maung Maung Soe | (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 | Magwe |
13 | 3TV | Ye Yint Aung | (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Yadanarbon |
14 | 3TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 16 | 1 | Shan United |
16 | 3TV | Sithu Aung | 16 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | 18 | 3 | Chonburi |
17 | 3TV | Myo Ko Tun | 9 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 7 | 0 | Yadanarbon |
19 | 3TV | Htet Phyo Wai | 15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 3 | 0 | Shan United |
11 | 4TĐ | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 22 | 2 | Yangon United |
12 | 4TĐ | Myat Kaung Khant | (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | 2 | 1 | Yadanarbon |
26 | 3TV | Lwin Moe Aung | (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | 3 | 0 | ISPE |
9 | 4TĐ | Zin Min Tun | 12 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 1 | 0 | Shan United |
10 | 4TĐ | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 27 | 8 | Police Tero |
20 | 3TV | Than Htet Aung | 5 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 3 | 0 | Zwekapin United |
21 | 4TĐ | Aee Soe | 15 tháng 12, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | Yangon United |
22 | 4TĐ | Kaung Sett Naing | 21 tháng 3, 1993 (31 tuổi) | 7 | 0 | Samut Sakhon |
Campuchia
Huấn luyện viên trưởng: Honda Keisuke
Dưới đây là 25 cầu thủ đã được triệu tập cho trại huấn luyện trước Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018.[3]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Chea Vansak | 2 tháng 8, 1999 (24 tuổi) | 0 | 0 | Visakha |
21 | 1TM | Keo Soksela | 1 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | Visakha |
22 | 1TM | Um Vichet | 27 tháng 11, 1993 (30 tuổi) | 3 | 0 | National Defense Ministry |
2 | 2HV | Nen Sothearoth | 24 tháng 12, 1995 (28 tuổi) | 16 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
3 | 2HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 (27 tuổi) | 4 | 0 | Boeung Ket |
4 | 2HV | Sareth Krya | 3 tháng 3, 1996 (28 tuổi) | 4 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
5 | 2HV | Soeuy Visal | 19 tháng 8, 1995 (28 tuổi) | 45 | 3 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | 2HV | Hong Pheng | 1 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | 20 | 1 | Boeung Ket |
18 | 2HV | Sor Piseth | 8 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 5 | 0 | National Defense Ministry |
19 | 2HV | Cheng Meng | 27 tháng 2, 1998 (26 tuổi) | 6 | 0 | Nagaworld |
8 | 3TV | Orn Chanpolin | 15 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 4 | 0 | Phnom Penh Crown |
10 | 3TV | Kouch Sokumpheak (đội trưởng) | 15 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | 48 | 6 | Nagaworld |
12 | 3TV | Sos Suhana | 4 tháng 4, 1992 (32 tuổi) | 45 | 2 | Nagaworld |
13 | 3TV | In Sodavid | 2 tháng 7, 1998 (26 tuổi) | 7 | 0 | Phnom Penh Crown |
15 | 3TV | Tith Dina | 5 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 32 | 2 | Visakha |
16 | 3TV | Sin Kakada | 29 tháng 7, 2000 (23 tuổi) | 3 | 0 | Phnom Penh Crown |
17 | 3TV | Chhin Chhoeun | 10 tháng 9, 1992 (31 tuổi) | 53 | 4 | National Defense Ministry |
20 | 3TV | Brak Thiva | 5 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 6 | 0 | Phnom Penh Crown |
23 | 3TV | Thierry Chantha Bin (đội phó) | 1 tháng 6, 1991 (33 tuổi) | 31 | 3 | Terengganu |
24 | 3TV | Kouch Dani | 11 tháng 10, 1990 (33 tuổi) | 2 | 0 | Nagaworld |
7 | 4TĐ | Prak Mony Udom | 24 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | 50 | 9 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | 4TĐ | Keo Sokpheng | 3 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 35 | 8 | Visakha |
11 | 4TĐ | Chan Vathanaka | 23 tháng 1, 1994 (30 tuổi) | 41 | 14 | Boeung Ket |
14 | 4TĐ | Reung Bunheing | 25 tháng 9, 1992 (31 tuổi) | 3 | 1 | National Defense Ministry |
4TĐ | Sieng Chanthea | 9 tháng 9, 2002 (21 tuổi) | 0 | 0 | FFC Academy |
Lào
Huấn luyện viên trưởng: Varadaraju Sundramoorthy
Dưới đây là đội hình đội tuyển Lào được triệu tập để tham dự AFF Cup 2018.
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saymanolinh Paseuth | 19 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 8 | 0 | Young Elephant |
12 | 1TM | Outthilath Nammakhoth | 13 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 5 | 0 | Master 7 |
18 | 1TM | Keo Oudone Souvannasangso | 19 tháng 6, 2000 (24 tuổi) | 0 | 0 | Lao Army |
2 | 2HV | Vanna Bounlovongsa | 21 tháng 11, 1998 (25 tuổi) | 3 | 0 | Louang Prabang United |
4 | 2HV | Lathasay Lounlasy | 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 14 | 0 | Young Elephant |
5 | 2HV | Thinnakone Vongsa | 20 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 6 | 0 | Lao Police Club |
6 | 2HV | Thothilath Sibounhuang (đội trưởng) | (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 28 | 0 | Samut Prakan |
13 | 2HV | Aphixay Thanakhanty | 15 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 4 | 0 | Young Elephant |
14 | 2HV | Mek Insoumang | 12 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 0 | 0 | Young Elephant |
15 | 2HV | Sonevilay Sihavong | 18 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 2 | 0 | Master 7 |
19 | 2HV | Kittisak Phomvongsa | 27 tháng 7, 1999 (24 tuổi) | 3 | 0 | Young Elephant |
3 | 3TV | Kaharn Phetsivilay | 9 tháng 9, 1999 (24 tuổi) | 6 | 0 | Young Elephant |
7 | 3TV | Soukaphone Vongchiengkham | 9 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 45 | 12 | Sisaket |
8 | 3TV | Phathana Phommathep | 27 tháng 2, 1999 (25 tuổi) | 10 | 1 | Chonburi Academy |
10 | 3TV | Chanthaphone Waenvongsoth | 4 tháng 11, 1994 (29 tuổi) | 19 | 0 | Nan |
11 | 3TV | Chansamone Phommalivong | 6 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 4 | 0 | Young Elephant |
17 | 3TV | Bounphachan Bounkong | 29 tháng 11, 2000 (23 tuổi) | 8 | 1 | Young Elephant |
21 | 3TV | Tiny Bounmalay | 6 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 15 | 0 | Lao Police Club |
22 | 3TV | Phithack Kongmathilath | 6 tháng 8, 1996 (27 tuổi) | 14 | 4 | Lao Army |
23 | 3TV | Phouthone Innalay | 11 tháng 2, 1992 (32 tuổi) | 20 | 1 | Lao Army |
9 | 4TĐ | Soukchinda Natphasouk | 30 tháng 10, 1995 (28 tuổi) | 14 | 1 | Lao Police Club |
16 | 4TĐ | Thatsaphone Saysouk | 13 tháng 9, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | Young Elephant |
20 | 4TĐ | Somxay Keohanam | 27 tháng 7, 1998 (25 tuổi) | 10 | 1 | Young Elephant |
Bảng B
Thái Lan
Huấn luyện viên trưởng: Milovan Rajevac
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 5 tháng 11 năm 2018.[4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Chatchai Budprom | 4 tháng 2, 1987 (37 tuổi) | 3 | 0 | Bangkok Glass | |
1TM | Siwarak Tedsungnoen | 20 tháng 4, 1984 (40 tuổi) | 11 | 0 | Buriram United | |
1TM | Saranon Anuin | 24 tháng 3, 1994 (30 tuổi) | 0 | 0 | Chiangrai United | |
2HV | Pansa Hemviboon | 8 tháng 7, 1990 (34 tuổi) | 10 | 1 | Buriram United | |
2HV | Korrakot Wiriyaudomsiri | 19 tháng 1, 1988 (36 tuổi) | 4 | 0 | Buriram United | |
2HV | Manuel Bihr | 17 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 3 | 0 | Bangkok United | |
2HV | Mika Chunuonsee | 26 tháng 3, 1989 (35 tuổi) | 2 | 0 | Bangkok United | |
2HV | Kevin Deeromram | 11 tháng 9, 1997 (26 tuổi) | 1 | 0 | Port | |
2HV | Suphan Thongsong | 26 tháng 8, 1994 (29 tuổi) | 2 | 0 | Suphanburi | |
2HV | Chalermpong Kerdkaew (đội trưởng) | 7 tháng 11, 1986 (37 tuổi) | 10 | 0 | Nakhon Ratchasima | |
2HV | Philip Roller | 10 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 6 | 1 | Ratchaburi Mitr Phol | |
3TV | Mongkol Tossakrai | 5 tháng 9, 1987 (36 tuổi) | 37 | 10 | Police Tero | |
3TV | Thitipan Puangchan | 1 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 18 | 5 | Bangkok Glass | |
3TV | Tanaboon Kesarat | 21 tháng 9, 1993 (30 tuổi) | 34 | 1 | Bangkok Glass | |
3TV | Sasalak Haiprakhon | 8 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 3 | 0 | Buriram United | |
3TV | Pokklaw Anan | 4 tháng 3, 1991 (33 tuổi) | 35 | 5 | Bangkok United | |
3TV | Sumanya Purisai | 5 tháng 12, 1986 (37 tuổi) | 15 | 0 | Bangkok United | |
3TV | Sanrawat Dechmitr | 3 tháng 8, 1989 (34 tuổi) | 21 | 0 | Bangkok United | |
3TV | Pakorn Prempak | 2 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 4 | 0 | Port | |
3TV | Nurul Sriyankem | 8 tháng 2, 1992 (32 tuổi) | 11 | 0 | Port | |
4TĐ | Supachai Jaided | 1 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 2 | 0 | Buriram United | |
4TĐ | Adisak Kraisorn | 1 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 27 | 8 | Muangthong United | |
4TĐ | Chananan Pombuppha | 17 tháng 3, 1992 (32 tuổi) | 4 | 0 | Suphanburi |
Indonesia
Huấn luyện viên trưởng: Bima Sakti
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Awan Setho | 20 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 2 | 0 | Bhayangkara |
12 | 1TM | Andritany Ardhiyasa | 26 tháng 12, 1991 (32 tuổi) | 10 | 0 | Persija Jakarta |
22 | 1TM | Muhammad Ridho | 21 tháng 1, 1991 (33 tuổi) | 1 | 0 | Borneo |
2 | 2HV | Putu Gede | 7 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 7 | 0 | Bhayangkara |
3 | 2HV | Alfath Fathier | 28 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Madura United |
5 | 2HV | Bagas Adi | 8 tháng 3, 1997 (27 tuổi) | 5 | 0 | Arema |
11 | 2HV | Gavin Kwan | 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) | 6 | 1 | Barito Putera |
14 | 2HV | Rizky Pora | 22 tháng 11, 1989 (34 tuổi) | 18 | 1 | Barito Putera |
15 | 2HV | Ricky Fajrin | 6 tháng 9, 1995 (28 tuổi) | 9 | 0 | Bali United |
16 | 2HV | Fachrudin Aryanto | 19 tháng 2, 1989 (35 tuổi) | 31 | 2 | Madura United |
23 | 2HV | Hansamu Yama | 16 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | 11 | 3 | Barito Putera |
4 | 3TV | Zulfiandi | 17 tháng 7, 1995 (28 tuổi) | 3 | 0 | Sriwijaya |
6 | 3TV | Evan Dimas | 13 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 18 | 2 | Selangor |
8 | 3TV | Muhammad Hargianto | 24 tháng 7, 1996 (27 tuổi) | 7 | 0 | Bhayangkara |
10 | 3TV | Stefano Lilipaly | 20 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 15 | 2 | Bali United |
13 | 3TV | Febri Hariyadi | 19 tháng 2, 1996 (28 tuổi) | 8 | 0 | Persib Bandung |
17 | 3TV | Septian David | 1 tháng 9, 1996 (27 tuổi) | 10 | 2 | Mitra Kukar |
18 | 3TV | Irfan Jaya | 1 tháng 5, 1996 (28 tuổi) | 3 | 2 | Persebaya |
19 | 3TV | Bayu Pradana | 19 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 20 | 0 | Mitra Kukar |
20 | 3TV | Riko Simanjuntak | 26 tháng 1, 1992 (32 tuổi) | 1 | 0 | Persija Jakarta |
21 | 3TV | Andik Vermansyah | 23 tháng 11, 1991 (32 tuổi) | 18 | 2 | Kedah |
7 | 4TĐ | Dedik Setiawan | 27 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 3 | 0 | Arema |
9 | 4TĐ | Alberto Gonçalves | 31 tháng 12, 1980 (43 tuổi) | 2 | 2 | Sriwijaya |
Philippines
Huấn luyện viên trưởng: Sven-Göran Eriksson
Đội hình sơ bộ có 29 cầu thủ đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018 cho trại huấn luyện Manila.[6]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Patrick Deyto | 15 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 16 | 0 | Davao Aguilas | |
1TM | Neil Etheridge | 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) | 61 | 0 | Cardiff City | |
1TM | Michael Falkesgaard | 9 tháng 4, 1991 (33 tuổi) | 2 | 0 | Bangkok United | |
2HV | Amani Aguinaldo | 24 tháng 4, 1995 (29 tuổi) | 35 | 0 | Ceres–Negros | |
2HV | Marco Casambre | 18 tháng 12, 1998 (25 tuổi) | 1 | 0 | Global Cebu | |
2HV | Carli de Murga | 30 tháng 11, 1988 (35 tuổi) | 32 | 3 | Ceres–Negros | |
2HV | Stephan Palla | 15 tháng 5, 1989 (35 tuổi) | 9 | 0 | Buriram United | |
2HV | Daisuke Sato | 20 tháng 9, 1994 (29 tuổi) | 36 | 3 | Sepsi Sfântu Gheorghe | |
2HV | Álvaro Silva | 30 tháng 3, 1984 (40 tuổi) | 4 | 0 | Kedah | |
2HV | Martin Steuble | 9 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 33 | 2 | Ceres–Negros | |
3TV | Kevin Ingreso | 10 tháng 2, 1993 (31 tuổi) | 20 | 2 | Ceres–Negros | |
3TV | Paul Mulders | 16 tháng 1, 1981 (43 tuổi) | 41 | 2 | Global Cebu | |
3TV | Manuel Ott | 6 tháng 5, 1992 (32 tuổi) | 43 | 4 | Ceres–Negros | |
3TV | Mike Ott | 2 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 14 | 2 | Ceres–Negros | |
3TV | Iain Ramsay | 27 tháng 2, 1988 (36 tuổi) | 23 | 4 | FELDA United | |
3TV | Adam Reed | 8 tháng 5, 1991 (33 tuổi) | 4 | 0 | Davao Aguilas | |
3TV | Stephan Schröck | 21 tháng 8, 1986 (37 tuổi) | 25 | 4 | Ceres–Negros | |
3TV | John-Patrick Strauß | 28 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 1 | 0 | Erzgebirge Aue | |
3TV | Luke Woodland | 21 tháng 7, 1995 (28 tuổi) | 13 | 0 | Suphanburi | |
3TV | James Younghusband | 4 tháng 9, 1986 (37 tuổi) | 88 | 11 | Davao Aguilas | |
4TĐ | Misagh Bahadoran | 10 tháng 1, 1987 (37 tuổi) | 58 | 8 | Unattached | |
4TĐ | Jovin Bedic | 8 tháng 6, 1990 (34 tuổi) | 5 | 1 | Kaya FC-Iloilo | |
4TĐ | Curt Dizon | 4 tháng 2, 1994 (30 tuổi) | 9 | 1 | Ceres–Negros | |
4TĐ | Javier Gayoso | 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 3 | 1 | Ateneo Blue Eagles | |
4TĐ | Javier Patiño | 14 tháng 2, 1988 (36 tuổi) | 14 | 6 | Buriram United | |
4TĐ | OJ Porteria | 9 tháng 5, 1994 (30 tuổi) | 26 | 2 | Ceres–Negros | |
4TĐ | Patrick Reichelt | 5 tháng 6, 1988 (36 tuổi) | 45 | 7 | Ceres–Negros | |
4TĐ | Phil Younghusband | 4 tháng 8, 1987 (36 tuổi) | 98 | 51 | Davao Aguilas |
Singapore
Huấn luyện viên trưởng: Fandi Ahmad
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Izwan Mahbud | 14 tháng 6, 1992 (32 tuổi) | 44 | 0 | Nongbua Pitchaya |
18 | 1TM | Hassan Sunny | 2 tháng 4, 1984 (40 tuổi) | 77 | 0 | Army United |
30 | 1TM | Zaiful Nizam | 24 tháng 7, 1987 (36 tuổi) | 2 | 0 | Balestier Khalsa |
2 | 2HV | Shakir Hamzah | 20 tháng 10, 1992 (31 tuổi) | 43 | 0 | Home United |
4 | 2HV | Nazrul Nazari | 11 tháng 2, 1991 (33 tuổi) | 27 | 0 | Hougang United |
5 | 2HV | Baihakki Khaizan | 31 tháng 1, 1984 (40 tuổi) | 133 | 5 | Unattached |
7 | 2HV | Zulqarnaen Suzliman | 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) | 3 | 0 | Young Lions |
9 | 2HV | Faritz Hameed | 16 tháng 1, 1990 (34 tuổi) | 29 | 0 | Home United |
16 | 2HV | Irfan Fandi | 13 tháng 8, 1997 (26 tuổi) | 17 | 1 | Young Lions |
21 | 2HV | Safuwan Baharudin | 22 tháng 9, 1991 (32 tuổi) | 81 | 7 | Pahang |
8 | 3TV | Jacob Mahler | 20 tháng 4, 2000 (24 tuổi) | 2 | 1 | Young Lions |
11 | 3TV | Yasir Hanapi | 21 tháng 6, 1989 (35 tuổi) | 26 | 1 | Tampines Rovers |
13 | 3TV | Izzdin Shafiq | 14 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 33 | 0 | Home United |
14 | 3TV | Hariss Harun (đội trưởng) | 19 tháng 11, 1990 (33 tuổi) | 86 | 8 | Johor Darul Ta'zim |
22 | 3TV | Gabriel Quak | 22 tháng 12, 1990 (33 tuổi) | 23 | 3 | Navy |
23 | 3TV | Zulfahmi Arifin | 5 tháng 10, 1991 (32 tuổi) | 36 | 0 | Unattached |
25 | 3TV | Anumanthan Kumar | 14 tháng 7, 1994 (30 tuổi) | 17 | 0 | Home United |
27 | 3TV | Adam Swandi | 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) | 6 | 0 | Albirex Niigata (S) |
10 | 4TĐ | Faris Ramli | 24 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 43 | 4 | PKNS |
15 | 4TĐ | Iqbal Hussain | 6 tháng 6, 1993 (31 tuổi) | 5 | 0 | Hougang United |
17 | 4TĐ | Shahril Ishak | 23 tháng 1, 1984 (40 tuổi) | 137 | 14 | Home United |
19 | 4TĐ | Khairul Amri | 14 tháng 3, 1985 (39 tuổi) | 125 | 32 | Tampines Rovers |
20 | 4TĐ | Ikhsan Fandi | 9 tháng 4, 1999 (25 tuổi) | 8 | 3 | Young Lions |
Đông Timor
Huấn luyện viên trưởng: Tsukitate Norio
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 2 tháng 11 năm 2018.[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Aderito | 15 tháng 5, 1997 (27 tuổi) | 8 | 0 | Ponta Leste | |
1TM | Fagio Augusto | 29 tháng 4, 1997 (27 tuổi) | 5 | 0 | Karketu Dili | |
2HV | Candido | (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | 3 | 0 | Ponta Leste | |
2HV | Victor (đội trưởng) | 5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) | 12 | 0 | Karketu Dili | |
2HV | Gumario | (2001-10-18)18 tháng 10, 2001 (16 tuổi) | 4 | 0 | Boavista | |
2HV | Jose Silva | 24 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 7 | 0 | Boavista | |
2HV | Armindo De Almeida | 18 tháng 4, 1998 (26 tuổi) | 1 | 0 | Académica | |
2HV | Ricky | 17 tháng 6, 1994 (30 tuổi) | 8 | 0 | Benfica Laulara | |
2HV | Domingos | 13 tháng 7, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | Karketu Dili | |
2HV | Ady | 2 tháng 6, 1995 (29 tuổi) | 21 | 3 | Ponta Leste | |
3TV | Yohanes | 1 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 1 | 0 | Benfica Laulara | |
3TV | Osvaldo Belo | 18 tháng 10, 2000 (23 tuổi) | 6 | 0 | Karketu Dili | |
3TV | João Pedro | 20 tháng 8, 2000 (23 tuổi) | 3 | 0 | Benfica Laulara | |
3TV | Filomeno Junior | (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (18 tuổi) | 3 | 0 | Benfica Laulara | |
3TV | Nelson Viegas | 24 tháng 12, 1999 (24 tuổi) | 10 | 1 | Boavista | |
3TV | Nataniel Reis | 25 tháng 3, 1995 (29 tuổi) | 18 | 0 | Boavista | |
3TV | José Almeida | 12 tháng 7, 1996 (28 tuổi) | 1 | 1 | DIT FC | |
3TV | Gelvanio | (1998-10-08)8 tháng 10, 1998 (19 tuổi) | 2 | 0 | Boavista | |
3TV | Feliciano Goncalves | 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) | 1 | 0 | Ponta Leste | |
4TĐ | Henrique Cruz | 6 tháng 12, 1997 (26 tuổi) | 21 | 3 | Boavista | |
4TĐ | Rufino Gama | 20 tháng 6, 1998 (26 tuổi) | 12 | 4 | Karketu Dili | |
4TĐ | Silveiro Garcia | 2 tháng 4, 1994 (30 tuổi) | 10 | 2 | Ponta Leste | |
4TĐ | Savio | 28 tháng 8, 1992 (31 tuổi) | 2 | 0 | Boavista |
Tham khảo
- ^ “HLV Park Hang-seo chốt danh sách 23 cầu thủ tham dự AFF Suzuki Cup 2018” [Coach Park Hang-seo finished the list of 23 players to attend the AFF Suzuki Cup 2018]. Liên đoàn bóng đá Việt Nam. ngày 3 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Senarai 23 Pemain Skuad Harimau Malaya ke Piala Suzuki AFF 2018” [List of 23 Harimau Malaya Squad Players to AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Mã Lai). Football Association of Malaysia. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “ភ្ញាក់ផ្អើល !!! សៀង ចន្ធា ត្រូវបានកោះហៅចូលរួមក្រុមជម្រើសជាតិកម្ពុជា ត្រៀមព្រឹត្តិការណ៍ AFF Suzuki Cup 2018” [Shocking !!! Sieng Chanthea has been summoned to participate in the AFF Suzuki Cup 2018] (bằng tiếng Khmer). Bong Press. ngày 20 tháng 10 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
- ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งทีมชาติไทย ชุดลุยศึกชิงแชมป์อาเซียน 2018” [List of 23 Thai national team players for the 2018 ASEAN Championship] (bằng tiếng Thái). Football Association of Thailand. ngày 5 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2018.
- ^ Gerry Putra (ngày 30 tháng 10 năm 2018). “Daftar 23 Pemain Timnas Indonesia untuk Piala AFF 2018 – Terakhir Diubah 3 November 2018” [List of 23 Indonesian national team players for the 2018 AFF Cup – Last Update on 3 November 2018] (bằng tiếng Indonesia). Bolalob. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
- ^ “Etheridge headlines Azkals' 29-man squad for AFF Suzuki Cup training camp”. Fox Sports Philippines. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ “Fandi announces Singapore squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Football Association of Singapore. ngày 4 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2018.
- ^ Kelvin Leong (ngày 2 tháng 11 năm 2018). “Timor Leste name 23 Man Squad for 2018 AFF Suzuki Cup”. Fox Sports Asia. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018.
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức AFF Suzuki Cup
- Trang web chính thức Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
Bản mẫu:2018 in Asian football (AFC)