Boulton & Paul Bobolink

P.3 Bobolink
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Boulton & Paul Ltd
Chuyến bay đầu 1918
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1

Boulton & Paul P.3 Bobolink là một loại máy bay tiêm kích của Anh trong Chiến tranh thế giới I, do hãng Boulton & Paul Ltd chế tạo.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ War Planes of The First World War, Volume 1 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 20 ft 0 in (6,10 m)
  • Sải cánh: 29 ft 0 in (8,84 m)
  • Chiều cao: 8 ft 4 in (2,54 m)
  • Diện tích cánh: 266 ft² (24,71 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.226 lb (557 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.992 lb (904 kg)
  • Động cơ: 1 × Bentley BR2, 230 hp (172 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 125 mph (201 km/h) trên độ cao 10.000 ft (3.050 m)
  • Trần bay: 19.500 ft (5.945 m)
  • Tải trên cánh: 7,49 ft² (36,6 m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,12 hp/lb (0,19 kW/kg)
  • Thời gian bay: 3¼ h
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 9 phút 20 giây

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Armstrong Whitworth Armadillo
  • Austin Osprey
  • Nieuport B.N.1
  • Sopwith Snipe

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bruce 1965, p.83.
Tài liệu
  • Bruce, J.M. (1965). War Planes of the First World War: Volume 1 Fighters. London: Macdonald.
  • Mason, Francis K. (1992). The British Fighter since 1912. Annapolis, Maryland, US: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-082-7.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing. 1 tháng 1 năm 1988.

Liên kết ngoài

  • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-09-30 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Boulton Paul chế tạo
Tên định danh
của công ty

P.3 • P.6 • P.7 • P.8 • P.9 • P.10 • P.12 • P.15 • P.25 • P.29 • P.31 • P.32 • P.33 • P.41 • P.64 • P.71 • P.75 • P.82 • P.85 • P.92 • P.93 • P.94 • P.108 • P.111 • P.112 • P.116 • P.119 • P.120 • P.130 • P.134 • P.135 • P.136 • P.137 • P.140 • P.141 • P.142 • P.143 • P.145

Theo nhiệm vụ
(tên phục vụ)

Tiêm kích: Bobolink • Bittern • Defiant • Partridge

Ném bom: Bolton • Bourges • Bodmin • Bugle • Sidestrand • Overstrand • P.32

Thử nghiệm: Atlantic • P-6 • P.10 • P.92/2 • P.111 • P.120

Đưa thư: Mailplane • P.71A

Cá nhân: Boulton Paul Phoenix

Huấn luyện: Balliol