Boulton Paul Bourges

Bourges
Kiểu Máy bay ném bom/trinh sát tầm xa
Nguồn gốc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Vương quốc Anh
Nhà chế tạo Boulton & Paul
Nhà thiết kế John Dudley North
Chuyến bay đầu 1918[1]
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 3

Boulton & Paul P.7 Bourges là một mẫu thử máy bay ném bom hai tầng cánh của Anh, do hãng Boulton & Paul nhằm thay thế Airco DH.10.

Tính năng kỹ chiến thuật (Bourges)

Dữ liệu lấy từ British Aeroplanes 1914-18 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 37 ft 0 in (11,28 m)
  • Sải cánh: 57 ft 4 in (17,48 m)
  • Chiều cao: 12 ft 0 in (3,66 m)
  • Diện tích cánh: 738 ft² (68,6 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.820 lb (1.736 kg)
  • Trọng lượng có tải: 6.320 lb (2.873 kg)
  • Động cơ: 2 × ABC Dragonfly I kiểu động cơ piston bố trí tròn 9 xy-lanh, làm mát bằng không khí, 320 hp (239 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 123,5 mph (107 kn, 199 km/h) trên độ cao 6.500 ft (1.980 m)
  • Thời gian bay: 9¼ h
  • Lên độ cao 15.000 ft (4.600 m): 25 phút 25 giây
  • Trần bay: 20.000 ft (6.100 m)
  • Tải trên cánh: 8,56 lb/ft² (41,9 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,10 hp/lb (0,17 kW/kg)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 × súng máy Lewis .303 in (7,7 mm)
  • Bom: 4 × quả bom 230 lb (105 kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Boulton & Paul Bolton
  • Boulton & Paul Bugle
  • Boulton Paul Atlantic
Máy bay tương tự
  • Avro 533 Manchester
  • de Havilland Oxford
  • Sopwith Cobham
  • Airco DH.10

Ghi chú

  1. ^ "Bobolink to Delta" Flight ngày 8 tháng 7 năm 1955
  2. ^ Bruce 1957, p.106.

Tham khảo

  • Bruce, J.M. British Aeroplanes 1914-18. London:Putnam, 1957.
  • Lewis, Peter. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1980. ISBN 0-370-30265-6.
  • Mason, Francis K. The British Bomber since 1914. London:Putnam, 1994. ISBN 0-85177-861-5.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Boulton Paul chế tạo
Tên định danh
của công ty

P.3 • P.6 • P.7 • P.8 • P.9 • P.10 • P.12 • P.15 • P.25 • P.29 • P.31 • P.32 • P.33 • P.41 • P.64 • P.71 • P.75 • P.82 • P.85 • P.92 • P.93 • P.94 • P.108 • P.111 • P.112 • P.116 • P.119 • P.120 • P.130 • P.134 • P.135 • P.136 • P.137 • P.140 • P.141 • P.142 • P.143 • P.145

Theo nhiệm vụ
(tên phục vụ)

Tiêm kích: Bobolink • Bittern • Defiant • Partridge

Ném bom: Bolton • Bourges • Bodmin • Bugle • Sidestrand • Overstrand • P.32

Thử nghiệm: Atlantic • P-6 • P.10 • P.92/2 • P.111 • P.120

Đưa thư: Mailplane • P.71A

Cá nhân: Boulton Paul Phoenix

Huấn luyện: Balliol