Thi Ân

Nhân vật Thi Ân.

Đàm Việt (施恩), ngoại hiệu là Kim Nhãn Bưu (金眼彪, "Báo mắt vàng"), là vị anh hùng đứng thứ 85 trong 108 anh hùng Lương Sơn Bạc, ông thuộc sao Địa Phục Tinh.

Gia nhập Lương Sơn

Từng làm chức Tiểu Quản doanh ở Mạnh Châu, vốn có mở quán rượu ở Khoái Hoạt Lâm, nhưng bị một người là Tưởng Môn Thần cướp quán, đánh Thi Ân gãy tay. Khi Võ Tòng bị đi đày đến Mạnh Châu, Thi Ân nhờ Võ Tòng đánh Tưởng Môn Thần lấy lại quán, Võ Tòng uống rượu say đánh Tưởng Môn Thần một trận tơi bời, bắt hắn trả lại quán cho Thi Ân. Sau này Võ Tòng lên núi Nhị Long Sơn nhập hội cùng Lỗ Trí ThâmDương Chí, Thi Ân cũng đi theo.

Cái chết

Thi Ân theo Tống Công Minh và các đầu lĩnh khác đem quân đánh nhà Liêu và dẹp loạn Điền Hổ, Vương Khánh cùng Phương Lạp. Trong chiến dịch chinh phạt Phương Lạp, Thi Ân theo ba anh em họ Nguyễn đánh huyện Côn Sơn. Tuy nhiên, Thi Ân không biết bơi, trong trận đánh không may rơi xuống nước và chết đuối.

Trong Đãng Khấu chí

Tại hồi 58, Võ Tòng, Thi Ân và Hô Diên Xước trấn thủ núi Tần Phong, nào ngờ Hô Diên Xước phản bội, đầu quân cho triều đình. Tất Ứng Nguyên bèn lấy trang phục quân Lương Sơn, lẻn lên núi phóng hỏa, Tần Phong thất thủ. Thi Ân bị Bàng Nghị đâm chết.[1]

Tham khảo

  1. ^ Đãng Khấu Chí, tập 4 NXB Đà Nẵng.
  • x
  • t
  • s
Sáng lập
Vương Luân  · Tiều Cái
36 Thiên Cương Tinh
1. Tống Giang  · 2. Lư Tuấn Nghĩa  · 3. Ngô Dụng  · 4. Công Tôn Thắng  · 5. Quan Thắng  · 6. Lâm Xung  · 7. Tần Minh  · 8. Hô Diên Chước  · 9. Hoa Vinh  · 10. Sài Tiến  · 11. Lý Ứng  · 12. Chu Đồng  · 13. Lỗ Trí Thâm  · 14. Vũ Tùng  · 15. Đổng Bình  · 16. Trương Thanh  · 17. Dương Chí  · 18. Từ Ninh  · 19. Sách Siêu  · 20. Đới Tông  · 21. Lưu Đường  · 22. Lý Quỳ  · 23. Sử Tiến  · 24. Mục Hoằng  · 25. Lôi Hoành  · 26. Lý Tuấn  · 27. Nguyễn Tiểu Nhị  · 28. Trương Hoành  · 29. Nguyễn Tiểu Ngũ  · 30. Trương Thuận  · 31. Nguyễn Tiểu Thất  · 32. Dương Hùng  · 33. Thạch Tú  · 34. Giải Trân  · 35. Giải Bảo  · 36. Yến Thanh
72 Địa Sát Tinh
37. Chu Vũ  · 38. Hoàng Tín  · 39. Tôn Lập  · 40. Tuyên Tán  · 41. Hác Tư Văn  · 42. Hàn Thao  · 43. Bành Dĩ  · 44. Thiện Đình Khuê  · 45. Ngụy Định Quốc  · 46. Tiêu Nhượng  · 47. Bùi Tuyên  · 48. Âu Bằng  · 49. Đặng Phi  · 50. Yến Thuận  · 51. Dương Lâm  · 52. Lăng Chấn  · 53. Tưởng Kính  · 54. Lã Phương  · 55. Quách Thịnh  · 56. An Đạo Toàn  · 57. Hoàng Phủ Đoan  · 58. Vương Anh  · 59. Hỗ Tam Nương  · 60. Bào Húc  · 61. Phàn Thụy  · 62. Khổng Minh  · 63. Khổng Lượng  · 64. Hạng Sung  · 65. Lý Cổn  · 66. Kim Đại Kiên  · 67. Mã Lân  · 68. Đồng Uy  · 69. Đồng Mãnh  · 70. Mạnh Khang  · 71. Hầu Kiện  · 72. Trần Đạt  · 73. Dương Xuân  · 74. Trịnh Thiên Thọ  · 75. Đào Tông Vượng  · 76. Tống Thanh  · 77. Nhạc Hòa  · 78. Cung Vượng  · 79. Đinh Đắc Tôn  · 80. Mục Xuân  · 81. Tào Chính  · 82. Tống Vạn  · 83. Đỗ Thiên  · 84. Tiết Vĩnh  · 85. Thi Ân  · 86. Lý Trung  · 87. Chu Thông  · 88. Thang Long  · 89. Đỗ Hưng  · 90. Trâu Uyên  · 91. Trâu Nhuận  · 92. Chu Quý  · 93. Chu Phú  · 94. Thái Phúc  · 95. Thái Khánh  · 96. Lý Lập  · 97. Lý Vân  · 98. Tiêu Đĩnh  · 99. Thạch Dũng  · 100. Tôn Tân  · 101. Cố Đại Tẩu  · 102. Trương Thanh  · 103. Tôn Nhị Nương  · 104. Vương Định Lục  · 105. Úc Bảo Tứ  · 106. Bạch Thắng  · 107. Thời Thiên  · 108. Đoàn Cảnh Trụ
Nhân vật khác
Cao Cầu  · Thái Kinh  · Dương Tiễn  · Đồng Quán  · Túc Nguyên Cảnh  · Trương Thúc Dạ  · Lưu Quang Thế  · Vương Bẩm  · Phan Kim Liên  · Vũ đại lang  · Tây Môn Khánh  · Loan Đình Ngọc  · Hỗ Thành  · Sử Văn Cung  · Lý Sư Sư · Hầu Mông  · Điền Hổ  · Quỳnh Anh  · Đường Bân  · Vương Khánh  · Phương Lạp  · Phương Kiệt  · Tư Hành Phương  · Thạch Bảo  · Lệ Thiên Nhuận  · Bàng Vạn Xuân  · Vương Dần  · Đặng Nguyên Giác  · Vân Thiên Bưu  · Trần Hi Chân  · Trần Lệ Khanh  · Lưu Huệ Nương


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s