Kellett XR-10

XR-10
Kiểu Trực thăng vận tải quân sự
Nguồn gốc Hoa Kỳ Hoa Kỳ
Nhà chế tạo Kellett Autogiro Corporation
Chuyến bay đầu 24 tháng 4, 1947
Số lượng sản xuất 2

Kellett XR-10 là một loại trực thăng vận tải quân sự thử nghiệm được phát triển tại Hoa Kỳ trong thập niên 1940.

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2 phi công
  • Sức chứa: 10 lính hoặc 6 cáng hoặc 3.550 lb (1.610 kg) hàng hóa
  • Chiều dài: 29 ft 2 in (8.89 m)
  • Đường kính rô-to chính: 2× 71 ft 0 in (21.64 m)
  • Trọng lượng rỗng: 9.550 lb (4.340 kg)
  • Trọng lượng có tải: 15.380 lb (6.990 kg)
  • Động cơ: 2 × Continental R-975-15, 425 hp (317 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Tham khảo

Chú thích
Tài liệu
  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 558.
  • Simpson, R. W. (1998). Airlife's Helicopters and Rotorcraft. Ramsbury: Airlife Publishing. tr. 225.
  • Lambermont, Paul Marcel (1958). Helicopters and Autogyros of the World.
  • aerofiles.com
  • NASM website

Liên kết ngoài

  • "Heaviest Copter Checks Out" , September 1947, Popular Science bottom of page
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Kellett Autogiro Corporation chế tạo

K-1 • K-2 • K-3 • K-4 • KD-1 • KD-2 • KD-10 • KH-15

Định danh của quân đội Hoa Kỳ: YG-1 • YO-60 • XR-2 • XR-3 • XR-8 • XR-10

  • x
  • t
  • s
Định danh trực thăng Hoa Kỳ, hệ thống Lục quân/Không quân và 3 quân chủng
Chuỗi USAAC/USAAF/USAF đánh số từ 1941 tới nay; Lục quân 1948–1956 và từ 1962 tới nay; Hải quân từ 1962 tới nay
Chuỗi chính
(1941-1962)
Tiền tố R-, 1941–1948
Tiền tố H-, 1948–1962
Chuỗi liên quân chính
(1962 tới nay)
Định danh 1962
Định danh mới
  • CH-46/HH-46/UH-46
  • CH-47
  • UH-48
  • XH-49
  • QH-50
  • XH-51
  • HH-52
  • CH-53/HH-53/MH-53
  • CH-54
  • TH-55
  • AH-56
  • TH-57
  • OH-58
  • XH-59
  • UH-60/SH-60/HH-60/HH-60J
  • YUH-61
  • XCH-62
  • YAH-63
  • AH-64
  • HH-65
  • RAH-66
  • TH-67
  • MH-68
  • H-691
  • ARH-70
  • VH-71
  • UH-72
Tái sử dụng số cũ
của định danh 1962
1 Không sử dụng