Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (vòng đấu loại trực tiếp)

Vòng đấu loại trực tiếp của Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 bắt đầu vào ngày 29 tháng 6 năm 2024 với vòng 16 đội và kết thúc vào ngày 14 tháng 7 năm 2024 với trận chung kết diễn ra tại sân vận động Olympic ở Berlin, Đức.[1]

Tất cả giờ thi đấu được liệt kê là giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)

Thể thức

Trong vòng đấu loại trực tiếp, nếu một trận đấu có tỷ số hòa sau 90 phút thời gian thi đấu chính thức, sẽ có hiệp phụ (gồm hai hiệp, mỗi hiệp 15 phút), và mỗi đội tuyển được phép thay tối đa sáu cầu thủ dự bị. Nếu vẫn có tỷ số hòa sau hiệp phụ, kết quả của trận đấu được phân định bằng loạt sút luân lưu nhằm xác định đội giành chiến thắng.[2]

UEFA đặt ra lịch thi đấu sau đây cho vòng 16 đội:[2]

  • Trận 1: Nhất bảng B vs Xếp thứ ba bảng A/D/E/F
  • Trận 2: Nhất bảng A vs Nhì bảng C
  • Trận 3: Nhất bảng F vs Xếp thứ ba bảng A/B/C
  • Trận 4: Nhì bảng D vs Nhì bảng E
  • Trận 5: Nhất bảng E vs Xếp thứ ba bảng A/B/C/D
  • Trận 6: Nhất bảng D vs Nhì bảng F
  • Trận 7: Nhất bảng C vs Xếp thứ ba bảng D/E/F
  • Trận 8: Nhì bảng A vs Nhì bảng B

Như mỗi giải đấu kể từ giải vô địch bóng đá châu Âu 1984, không có play-off tranh hạng ba.

Ghép cặp các trận ở vòng 16 đội

Các cặp đấu cụ thể có bao gồm các đội xếp thứ ba phụ thuộc vào bốn đội xếp thứ ba nào lọt vào vòng 16 đội:[2]

  Ghép cặp theo bốn đội vượt qua vòng bảng
Các đội xếp thứ ba
lọt vào từ các bảng
1B
vs
1C
vs
1E
vs
1F
vs
A B C D 3A 3D 3B 3C
A B C E 3A 3E 3B 3C
A B C F 3A 3F 3B 3C
A B D E 3D 3E 3A 3B
A B D F 3D 3F 3A 3B
A B E F 3E 3F 3B 3A
A C D E 3E 3D 3C 3A
A C D F 3F 3D 3C 3A
A C E F 3E 3F 3C 3A
A D E F 3E 3F 3D 3A
B C D E 3E 3D 3B 3C
B C D F 3F 3D 3C 3B
B C E F 3F 3E 3C 3B
B D E F 3F 3E 3D 3B
C D E F 3F 3E 3D 3C

Các đội vượt qua vòng bảng

Hai đội đứng đầu từ mỗi bảng trong số 6 bảng, cùng với bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất lọt vào vòng đấu loại trực tiếp.[2]

Bảng Đội nhất Đội nhì Đội xếp thứ ba
(Bốn đội có thành tích tốt nhất lọt vào)
A  Đức  Thụy Sĩ
B  Tây Ban Nha  Ý
C  Anh  Đan Mạch  Slovenia
D  Áo  Pháp  Hà Lan
E  România  Bỉ  Slovakia
F  Bồ Đào Nha  Thổ Nhĩ Kỳ  Gruzia

Sơ đồ thi đấu

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtChung kết
 
              
 
30 tháng 6 – Cologne
 
 
 Tây Ban Nha4
 
5 tháng 7 – Stuttgart
 
 Gruzia1
 
 Tây Ban Nha (s.h.p.)2
 
29 tháng 6 – Dortmund
 
 Đức1
 
 Đức2
 
9 tháng 7 – Munich
 
 Đan Mạch0
 
 Tây Ban Nha2
 
1 tháng 7 – Frankfurt
 
 Pháp1
 
 Bồ Đào Nha (p)0 (3)
 
5 tháng 7 – Hamburg
 
 Slovenia0 (0)
 
 Bồ Đào Nha0 (3)
 
1 tháng 7 – Düsseldorf
 
 Pháp (p)0 (5)
 
 Pháp1
 
14 tháng 7 – Berlin
 
 Bỉ0
 
 Tây Ban Nha2
 
2 tháng 7 – Munich
 
 Anh1
 
 România0
 
6 tháng 7 – Berlin
 
 Hà Lan3
 
 Hà Lan2
 
2 tháng 7 – Leipzig
 
 Thổ Nhĩ Kỳ1
 
 Áo1
 
10 tháng 7 – Dortmund
 
 Thổ Nhĩ Kỳ2
 
 Hà Lan1
 
30 tháng 6 – Gelsenkirchen
 
 Anh2
 
 Anh (s.h.p.)2
 
6 tháng 7 – Düsseldorf
 
 Slovakia1
 
 Anh (p)1 (5)
 
29 tháng 6 – Berlin
 
 Thụy Sĩ1 (3)
 
 Thụy Sĩ2
 
 
 Ý0
 

Vòng 16 đội

Thụy Sĩ vs Ý

Thụy Sĩ 2–0 Ý
Chi tiết
Olympiastadion, Berlin
Khán giả: 68.172[3]
Trọng tài: Szymon Marciniak (Ba Lan)
Thụy Sĩ[4]
Ý[4]
TM 1 Yann Sommer
HV 22 Fabian Schär
HV 5 Manuel Akanji
HV 13 Ricardo Rodriguez
TV 8 Remo Freuler
TV 10 Granit Xhaka (c)
TV 20 Michel Aebischer Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
TV 26 Fabian Rieder Thay ra sau 72 phút 72'
TV 19 Dan Ndoye Thay ra sau 77 phút 77'
TV 17 Ruben Vargas Thay ra sau 71 phút 71'
7 Breel Embolo Thay ra sau 77 phút 77'
Thay người:
TV 14 Steven Zuber Vào sân sau 71 phút 71'
HV 2 Leonidas Stergiou Vào sân sau 72 phút 72'
TV 16 Vincent Sierro Vào sân sau 77 phút 77'
18 Kwadwo Duah Vào sân sau 77 phút 77'
11 Renato Steffen Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Murat Yakin
TM 1 Gianluigi Donnarumma (c)
HV 2 Giovanni Di Lorenzo
HV 17 Gianluca Mancini Thẻ vàng 57'
HV 23 Alessandro Bastoni
HV 13 Matteo Darmian Thay ra sau 75 phút 75'
TV 16 Bryan Cristante Thay ra sau 75 phút 75'
TV 21 Nicolò Fagioli Thay ra sau 86 phút 86'
TV 18 Nicolò Barella Thẻ vàng 35' Thay ra sau 64 phút 64'
14 Federico Chiesa
9 Gianluca Scamacca
22 Stephan El Shaarawy Thẻ vàng 45' Thay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
20 Mattia Zaccagni Vào sân sau 46 phút 46'
19 Mateo Retegui Vào sân sau 64 phút 64'
HV 24 Andrea Cambiaso Vào sân sau 75 phút 75'
TV 10 Lorenzo Pellegrini Vào sân sau 75 phút 75'
TV 7 Davide Frattesi Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Luciano Spalletti

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ruben Vargas (Thụy Sĩ)[5]

Trợ lý trọng tài:
Tomasz Listkiewicz (Ba Lan)
Adam Kupsik (Ba Lan)
Trọng tài bàn:
Facundo Tello (Argentina)
Trọng tài dự phòng:
Gabriel Chade (Argentina)
Trợ lý trọng tài video:
Tomasz Kwiatkowski (Ba Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Bartosz Frankowski (Ba Lan)
Bastian Dankert (Đức)

Đức vs Đan Mạch

Đức 2–0 Đan Mạch
Chi tiết
Khán giả: 61.612[6]
Trọng tài: Michael Oliver (Anh)
Đức[7]
Đan Mạch[7]
TM 1 Manuel Neuer
HV 6 Joshua Kimmich
HV 2 Antonio Rüdiger
HV 15 Nico Schlotterbeck
HV 3 David Raum Thay ra sau 81 phút 81'
TV 23 Robert Andrich Thay ra sau 64 phút 64'
TV 8 Toni Kroos
TV 19 Leroy Sané Thay ra sau 88 phút 88'
TV 21 İlkay Gündoğan (c) Thay ra sau 64 phút 64'
TV 10 Jamal Musiala Thay ra sau 81 phút 81'
7 Kai Havertz
Thay người:
TV 25 Emre Can Vào sân sau 64 phút 64'
9 Niclas Füllkrug Vào sân sau 64 phút 64'
HV 20 Benjamin Henrichs Vào sân sau 81 phút 81'
TV 17 Florian Wirtz Vào sân sau 81 phút 81'
HV 16 Waldemar Anton Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Julian Nagelsmann Thẻ vàng 59'
TM 1 Kasper Schmeichel (c)
HV 2 Joachim Andersen Thẻ vàng 57'
HV 3 Jannik Vestergaard
HV 6 Andreas Christensen Thay ra sau 81 phút 81'
TV 18 Alexander Bah Thay ra sau 81 phút 81'
TV 8 Thomas Delaney Thay ra sau 69 phút 69'
TV 23 Pierre-Emile Højbjerg
TV 5 Joakim Mæhle Thẻ vàng 60'
TV 11 Andreas Skov Olsen Thay ra sau 69 phút 69'
TV 10 Christian Eriksen
9 Rasmus Højlund Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
TV 15 Christian Nørgaard Vào sân sau 69 phút 69'
20 Yussuf Poulsen Vào sân sau 69 phút 69'
19 Jonas Wind Vào sân sau 81 phút 81'
TV 26 Jacob Bruun Larsen Vào sân sau 81 phút 81'
HV 17 Victor Kristiansen Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Kasper Hjulmand Thẻ vàng 41'

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Antonio Rudiger (Đức)[5]

Trợ lý trọng tài:
Stuart Burt (Anh)
Dan Cook (Anh)
Trọng tài bàn:
Irfan Peljto (Bosna và Hercegovina)
Trọng tài dự phòng:
Senad Ibrišimbegović (Bosna và Hercegovina)
Trợ lý trọng tài video:
Stuart Attwell (Anh)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Massimiliano Irrati (Ý)

Anh vs Slovakia

Anh 2–1 (s.h.p.) Slovakia
Chi tiết
  • Schranz  25'
Khán giả: 47.244[8]
Trọng tài: Halil Umut Meler (Thổ Nhĩ Kỳ)
Anh[9]
Slovakia[9]
TM 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones
HV 6 Marc Guéhi Thẻ vàng 3'
HV 12 Kieran Trippier Thay ra sau 66 phút 66'
TV 26 Kobbie Mainoo Thẻ vàng 7' Thay ra sau 84 phút 84'
TV 4 Declan Rice
TV 7 Bukayo Saka
TV 10 Jude Bellingham Thẻ vàng 17' Thay ra sau 106 phút 106'
TV 11 Phil Foden Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
9 Harry Kane (c) Thay ra sau 106 phút 106'
Thay người:
TV 24 Cole Palmer Vào sân sau 66 phút 66'
21 Eberechi Eze Vào sân sau 84 phút 84'
17 Ivan Toney Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
TV 16 Conor Gallagher Vào sân sau 106 phút 106'
HV 14 Ezri Konsa Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate
TM 1 Martin Dúbravka
HV 2 Peter Pekarík Thẻ vàng 77' Thay ra sau 109 phút 109'
HV 3 Denis Vavro Thẻ vàng 108'
HV 14 Milan Škriniar (c) Thẻ vàng 45+1'
HV 16 Dávid Hancko
TV 19 Juraj Kucka Thẻ vàng 13' Thay ra sau 81 phút 81'
TV 22 Stanislav Lobotka
TV 8 Ondrej Duda Thay ra sau 81 phút 81'
26 Ivan Schranz Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
18 David Strelec Thay ra sau 61 phút 61'
17 Lukáš Haraslín Thay ra sau 61 phút 61'
Thay người:
TV 7 Tomáš Suslov Vào sân sau 61 phút 61'
9 Róbert Boženík Vào sân sau 61 phút 61'
TV 21 Matúš Bero Vào sân sau 81 phút 81'
TV 11 László Bénes Vào sân sau 81 phút 81'
HV 6 Norbert Gyömbér Thẻ vàng 114' Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
10 Ľubomír Tupta Vào sân sau 109 phút 109'
Huấn luyện viên:
Ý Francesco Calzona

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Jude Bellingham (Anh)[5]

Trợ lý trọng tài:
Mustafa Emre Eyisoy (Thổ Nhĩ Kỳ)
Kerem Ersoy (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài bàn:
Rade Obrenović (Slovenia)
Trọng tài dự phòng:
Jure Praprotnik (Slovenia)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Fritz (Đức)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Christian Dingert (Đức)
Tomasz Kwiatkowski (Ba Lan)

Tây Ban Nha vs Gruzia

Tây Ban Nha 4–1 Gruzia
Chi tiết
Khán giả: 42.233[10]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)
Tây Ban Nha[11]
Gruzia[11]
TM 23 Unai Simón
HV 2 Dani Carvajal Thay ra sau 81 phút 81'
HV 3 Robin Le Normand
HV 14 Aymeric Laporte
HV 24 Marc Cucurella Thay ra sau 66 phút 66'
TV 20 Pedri Thay ra sau 52 phút 52'
TV 16 Rodri
TV 8 Fabián Ruiz Thay ra sau 81 phút 81'
19 Lamine Yamal
7 Álvaro Morata (c) Thẻ vàng 44' Thay ra sau 66 phút 66'
17 Nico Williams
Thay người:
10 Dani Olmo Vào sân sau 52 phút 52'
HV 12 Álex Grimaldo Vào sân sau 66 phút 66'
21 Mikel Oyarzabal Vào sân sau 66 phút 66'
22 Jesús Navas Vào sân sau 81 phút 81'
TV 6 Mikel Merino Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente
TM 25 Giorgi Mamardashvili
HV 15 Giorgi Gvelesiani Thay ra sau 78 phút 78'
HV 4 Guram Kashia (c)
HV 3 Lasha Dvali
HV 2 Otar Kakabadze
HV 14 Luka Lochoshvili Thay ra sau 63 phút 63'
TV 10 Giorgi Chakvetadze Thay ra sau 63 phút 63'
TV 17 Otar Kiteishvili Thay ra sau 41 phút 41'
TV 6 Giorgi Kochorashvili
22 Georges Mikautadze Thay ra sau 78 phút 78'
7 Khvicha Kvaratskhelia
Thay người:
TV 18 Sandro Altunashvili Vào sân sau 41 phút 41'
TV 21 Giorgi Tsitaishvili Vào sân sau 63 phút 63'
TV 9 Zuriko Davitashvili Thẻ vàng 71' Vào sân sau 63 phút 63'
8 Budu Zivzivadze Vào sân sau 78 phút 78'
TV 16 Nika Kvekveskiri Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên:
Pháp Willy Sagnol

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Rodri (Tây Ban Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:
Cyril Mugnier (Pháp)
Mehdi Rahmouni (Pháp)
Trọng tài bàn:
Serdar Gözübüyük (Hà Lan)
Trọng tài dự phòng:
Johan Balder (Hà Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Willy Delajod (Pháp)
Paolo Valeri (Ý)

Pháp vs Bỉ

Pháp 1–0 Bỉ
Chi tiết
Khán giả: 46.810[12]
Trọng tài: Glenn Nyberg (Thụy Điển)
Pháp[13]
Bỉ[13]
TM 16 Mike Maignan
HV 5 Jules Koundé
HV 4 Dayot Upamecano
HV 17 William Saliba
HV 22 Théo Hernandez
TV 13 N'Golo Kanté
TV 8 Aurélien Tchouaméni Thẻ vàng 14'
TV 14 Adrien Rabiot Thẻ vàng 24'
TV 7 Antoine Griezmann Thẻ vàng 23'
15 Marcus Thuram Thay ra sau 62 phút 62'
10 Kylian Mbappé (c)
Thay người:
12 Randal Kolo Muani Vào sân sau 62 phút 62'
Huấn luyện viên:
Didier Deschamps
TM 1 Koen Casteels
HV 21 Timothy Castagne Thay ra sau 88 phút 88'
HV 4 Wout Faes
HV 5 Jan Vertonghen Thẻ vàng 76'
HV 3 Arthur Theate
TV 7 Kevin De Bruyne (c)
TV 24 Amadou Onana
TV 11 Yannick Carrasco Thay ra sau 88 phút 88'
20 Loïs Openda Thay ra sau 64 phút 64'
10 Romelu Lukaku
22 Jérémy Doku
Thay người:
TV 18 Orel Mangala Thẻ vàng 90+3' Vào sân sau 64 phút 64'
14 Dodi Lukebakio Vào sân sau 88 phút 88'
TV 17 Charles De Ketelaere Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Ý Domenico Tedesco Thẻ vàng 77'

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Jules Kounde (Pháp)[5]

Trợ lý trọng tài:
Mahbod Beigi (Thụy Điển)
Andreas Söderkvist (Thụy Điển)
Trọng tài bàn:
Donatas Rumšas (Litva)
Trọng tài dự phòng:
Aleksandr Radiuš (Litva)
Trợ lý trọng tài video:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Bartosz Frankowski (Ba Lan)
Rob Dieperink (Hà Lan)

Bồ Đào Nha vs Slovenia

Bồ Đào Nha 0–0 (s.h.p.) Slovenia
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
3–0
Waldstadion, Frankfurt
Khán giả: 46.576[14]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)
Bồ Đào Nha[15]
Slovenia[15]
TM 22 Diogo Costa
HV 20 João Cancelo Thay ra sau 117 phút 117'
HV 4 Rúben Dias
HV 3 Pepe Thay ra sau 117 phút 117'
HV 19 Nuno Mendes
TV 8 Bruno Fernandes
TV 6 João Palhinha
TV 23 Vitinha Thay ra sau 65 phút 65'
10 Bernardo Silva
7 Cristiano Ronaldo (c)
17 Rafael Leão Thay ra sau 76 phút 76'
Thay người:
21 Diogo Jota Vào sân sau 65 phút 65'
26 Francisco Conceição Vào sân sau 76 phút 76'
HV 2 Nélson Semedo Vào sân sau 117 phút 117'
TV 18 Rúben Neves Vào sân sau 117 phút 117'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez Thẻ vàng 111'
TM 1 Jan Oblak (c)
HV 2 Žan Karničnik Thẻ vàng 37'
HV 21 Vanja Drkušić Thẻ vàng 32'
HV 6 Jaka Bijol Thẻ vàng 106'
HV 3 Jure Balkovec Thẻ vàng 107'
TV 20 Petar Stojanović Thay ra sau 86 phút 86'
TV 22 Adam Gnezda Čerin
TV 10 Timi Max Elšnik Thay ra sau 106 phút 106'
TV 17 Jan Mlakar Thay ra sau 74 phút 74'
9 Andraž Šporar Thay ra sau 74 phút 74'
11 Benjamin Šeško
Thay người:
TV 5 Jon Gorenc Stanković Vào sân sau 74 phút 74'
19 Žan Celar Thẻ vàng 101' Vào sân sau 74 phút 74'
TV 7 Benjamin Verbič Vào sân sau 86 phút 86'
26 Josip Iličić Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên:
Matjaž Kek Thẻ đỏ 105+1'

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Diogo Costa (Bồ Đào Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:
Ciro Carbone (Ý)
Alessandro Giallatini (Ý)
Trọng tài bàn:
Espen Eskås (Na Uy)
Trọng tài dự phòng:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Trợ lý trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Marco Fritz (Đức)

România vs Hà Lan

România 0–3 Hà Lan
Chi tiết
Khán giả: 65.012[16]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
România[17]
Hà Lan[17]
TM 1 Florin Niță
HV 2 Andrei Rațiu
HV 3 Radu Drăgușin
HV 15 Andrei Burcă
HV 22 Vasile Mogoș Thay ra sau 38 phút 38'
TV 6 Marius Marin Thẻ vàng 67' Thay ra sau 72 phút 72'
TV 21 Nicolae Stanciu (c) Thẻ vàng 82' Thay ra sau 88 phút 88'
TV 18 Răzvan Marin
TV 20 Dennis Man
TV 10 Ianis Hagi Thay ra sau 72 phút 72'
19 Denis Drăguș Thay ra sau 72 phút 72'
Thay người:
HV 24 Bogdan Racovițan Vào sân sau 38 phút 38'
TV 13 Valentin Mihăilă Vào sân sau 72 phút 72'
TV 8 Alexandru Cicâldău Vào sân sau 72 phút 72'
7 Denis Alibec Vào sân sau 72 phút 72'
TV 14 Darius Olaru Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Edward Iordănescu
TM 1 Bart Verbruggen
HV 22 Denzel Dumfries Thẻ vàng 78'
HV 6 Stefan de Vrij
HV 4 Virgil van Dijk (c)
HV 5 Nathan Aké Thay ra sau 69 phút 69'
TV 24 Jerdy Schouten Thay ra sau 69 phút 69'
TV 7 Xavi Simons
TV 14 Tijjani Reijnders
25 Steven Bergwijn Thay ra sau 46 phút 46'
10 Memphis Depay
11 Cody Gakpo Thay ra sau 85 phút 85'
Thay người:
18 Donyell Malen Vào sân sau 46 phút 46'
TV 16 Joey Veerman Vào sân sau 69 phút 69'
HV 15 Micky van de Ven Vào sân sau 69 phút 69'
9 Wout Weghorst Vào sân sau 85 phút 85'
HV 17 Daley Blind Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Ronald Koeman

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Cody Gakpo (Hà Lan)[5]

Trợ lý trọng tài:
Stefan Lupp (Đức)
Marco Achmüller (Đức)
Trọng tài bàn:
Daniel Siebert (Đức)
Trọng tài dự phòng:
Jan Seidel (Đức)
Trợ lý trọng tài video:
Bastian Dankert (Đức)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Christian Dingert (Đức)
Jérôme Brisard (Pháp)

Áo vs Thổ Nhĩ Kỳ

Áo 1–2 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Gregoritsch  66'
Chi tiết
Red Bull Arena, Leipzig
Khán giả: 38.305[18]
Trọng tài: Artur Soares Dias (Bồ Đào Nha)
Áo[19]
Thổ Nhĩ Kỳ[19]
TM 13 Patrick Pentz
HV 5 Stefan Posch
HV 4 Kevin Danso
HV 15 Philipp Lienhart Thẻ vàng 52' Thay ra sau 64 phút 64'
HV 16 Phillipp Mwene Thay ra sau 46 phút 46'
TV 6 Nicolas Seiwald
TV 9 Marcel Sabitzer
TV 20 Konrad Laimer Thay ra sau 64 phút 64'
TV 19 Christoph Baumgartner
TV 18 Romano Schmid Thẻ vàng 38' Thay ra sau 46 phút 46'
7 Marko Arnautović (c)
Thay người:
TV 8 Alexander Prass Vào sân sau 46 phút 46'
11 Michael Gregoritsch Vào sân sau 46 phút 46'
TV 10 Florian Grillitsch Vào sân sau 64 phút 64'
HV 2 Maximilian Wöber Vào sân sau 64 phút 64'
Huấn luyện viên:
Đức Ralf Rangnick
TM 1 Mert Günok
HV 18 Mert Müldür
HV 14 Abdülkerim Bardakcı
HV 3 Merih Demiral
HV 20 Ferdi Kadıoğlu
TV 16 İsmail Yüksek Thẻ vàng 42' Thay ra sau 58 phút 58'
TV 22 Kaan Ayhan (c)
TV 21 Barış Alper Yılmaz
TV 6 Orkun Kökçü Thẻ vàng 11' Thay ra sau 83 phút 83'
TV 19 Kenan Yıldız Thay ra sau 78 phút 78'
8 Arda Güler Thay ra sau 78 phút 78'
Thay người:
TV 15 Salih Özcan Vào sân sau 58 phút 58'
TV 5 Okay Yokuşlu Vào sân sau 78 phút 78'
7 Kerem Aktürkoğlu Vào sân sau 78 phút 78'
17 İrfan Kahveci Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Ý Vincenzo Montella

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Merih Demiral (Thổ Nhĩ Kỳ)[5]

Trợ lý trọng tài:
Paulo Soares (Bồ Đào Nha)
Pedro Ribeiro (Bồ Đào Nha)
Trọng tài bàn:
Mykola Balakin (Ukraina)
Trọng tài dự phòng:
Oleksandr Berkut (Ukraina)
Trợ lý trọng tài video:
Tiago Martins (Bồ Đào Nha)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)
Massimiliano Irrati (Ý)

Tứ kết

Tây Ban Nha vs Đức

Tây Ban Nha 2–1 (s.h.p.) Đức
Chi tiết
Khán giả: 54.000[20]
Trọng tài: Anthony Taylor (Anh)
Tây Ban Nha[21]
Đức[21]
TM 23 Unai Simón Thẻ vàng 82'
HV 2 Dani Carvajal Thẻ vàng 100' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 120+6'
HV 3 Robin Le Normand Thẻ vàng 29' Thay ra sau 46 phút 46'
HV 14 Aymeric Laporte
HV 24 Marc Cucurella
TV 16 Rodri Thẻ vàng 110'
TV 8 Fabián Ruiz Thẻ vàng 120' Thay ra sau 102 phút 102'
TV 19 Lamine Yamal Thay ra sau 63 phút 63'
TV 20 Pedri Thay ra sau 8 phút 8'
TV 17 Nico Williams Thay ra sau 80 phút 80'
7 Álvaro Morata (c) Thay ra sau 80 phút 80'
Thay người:
TV 10 Dani Olmo Vào sân sau 8 phút 8'
HV 4 Nacho Vào sân sau 46 phút 46'
11 Ferran Torres Thẻ vàng 74' Vào sân sau 63 phút 63'
21 Mikel Oyarzabal Vào sân sau 80 phút 80'
TV 6 Mikel Merino Vào sân sau 80 phút 80'
9 Joselu Vào sân sau 102 phút 102'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente
TM 1 Manuel Neuer
HV 6 Joshua Kimmich
HV 2 Antonio Rüdiger Thẻ vàng 13'
HV 4 Jonathan Tah Thay ra sau 80 phút 80'
HV 3 David Raum Thẻ vàng 28' Thay ra sau 57 phút 57'
TV 25 Emre Can Thay ra sau 46 phút 46'
TV 8 Toni Kroos Thẻ vàng 67'
TV 10 Jamal Musiala
TV 21 İlkay Gündoğan (c) Thay ra sau 57 phút 57'
TV 19 Leroy Sané Thay ra sau 46 phút 46'
7 Kai Havertz Thay ra sau 91 phút 91'
Thay người:
TV 17 Florian Wirtz Thẻ vàng 94' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 23 Robert Andrich Thẻ vàng 56' Vào sân sau 46 phút 46'
HV 18 Maximilian Mittelstädt Thẻ vàng 73' Vào sân sau 57 phút 57'
9 Niclas Fullkrug Vào sân sau 57 phút 57'
13 Thomas Muller Vào sân sau 80 phút 80'
HV 16 Waldemar Anton Vào sân sau 91 phút 91'
Thẻ phạt khác:
HV 15 Nico Schlotterbeck Thẻ vàng 89'
26 Deniz Undav Thẻ vàng 113'
Huấn luyện viên:
Julian Nagelsmann

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Dani Olmo (Tây Ban Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:
Gary Beswick (Anh)
Adam Nunn (Anh)
Trọng tài bàn:
Ivan Kružliak (Slovakia)
Trọng tài dự phòng:
Jan Pozor (Slovakia)
Trợ lý trọng tài video:
Stuart Attwell (Anh)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Bartosz Frankowski (Ba Lan)
Massimiliano Irrati (Ý)

Bồ Đào Nha vs Pháp

Bồ Đào Nha 0–0 (s.h.p.) Pháp
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
3–5
Khán giả: 47.789[22]
Trọng tài: Michael Oliver (Anh)
Bồ Đào Nha[23]
Pháp[23]
TM 22 Diogo Costa
HV 20 João Cancelo Thay ra sau 74 phút 74'
HV 3 Pepe
HV 4 Rúben Dias
HV 19 Nuno Mendes
TV 23 Vitinha Thay ra sau 119 phút 119'
TV 6 João Palhinha Thẻ vàng 79' Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
TV 8 Bruno Fernandes Thay ra sau 74 phút 74'
10 Bernardo Silva
7 Cristiano Ronaldo (c)
17 Rafael Leão Thay ra sau 106 phút 106'
Thay người:
HV 2 Nélson Semedo Vào sân sau 74 phút 74'
26 Francisco Conceição Vào sân sau 74 phút 74'
TV 18 Rúben Neves Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
11 João Félix Vào sân sau 106 phút 106'
TV 16 Matheus Nunes Vào sân sau 119 phút 119'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez
TM 16 Mike Maignan
HV 5 Jules Koundé
HV 4 Dayot Upamecano
HV 17 William Saliba Thẻ vàng 84'
HV 22 Théo Hernandez
TV 13 N'Golo Kanté
TV 8 Aurélien Tchouaméni
TV 6 Eduardo Camavinga Thay ra sau 91 phút 91'
TV 7 Antoine Griezmann Thay ra sau 67 phút 67'
12 Randal Kolo Muani Thay ra sau 86 phút 86'
10 Kylian Mbappé (c) Thay ra sau 106 phút 106'
Thay người:
11 Ousmane Dembélé Vào sân sau 67 phút 67'
15 Marcus Thuram Vào sân sau 86 phút 86'
TV 19 Youssouf Fofana Vào sân sau 91 phút 91'
25 Bradley Barcola Vào sân sau 106 phút 106'
Huấn luyện viên:
Didier Deschamps

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ousmane Dembele (Pháp)[5]

Trợ lý trọng tài:
Stuart Burt (Anh)
Dan Cook (Anh)
Trọng tài bàn:
Szymon Marciniak (Ba Lan)
Trọng tài dự phòng:
Tomasz Listkiewicz (Ba Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Pol van Boekel (Hà Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Tomasz Kwiatkowski (Ba Lan)

Anh vs Thụy Sĩ

Anh 1–1 (s.h.p.) Thụy Sĩ
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
5–3
Khán giả: 46.907[24]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)
Anh[25]
Thụy Sĩ[25]
TM 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones
HV 14 Ezri Konsa Thay ra sau 78 phút 78'
HV 12 Kieran Trippier Thay ra sau 78 phút 78'
HV 7 Bukayo Saka
TV 26 Kobbie Mainoo Thay ra sau 78 phút 78'
TV 4 Declan Rice
TV 10 Jude Bellingham
TV 11 Phil Foden Thay ra sau 115 phút 115'
9 Harry Kane (c) Thẻ vàng 67' Thay ra sau 109 phút 109'
Thay người:
21 Eberechi Eze Vào sân sau 78 phút 78'
TV 24 Cole Palmer Vào sân sau 78 phút 78'
HV 3 Luke Shaw Vào sân sau 78 phút 78'
17 Ivan Toney Vào sân sau 109 phút 109'
HV 8 Trent Alexander-Arnold Vào sân sau 115 phút 115'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate
TM 1 Yann Sommer
HV 22 Fabian Schär Thẻ vàng 32'
HV 5 Manuel Akanji
HV 13 Ricardo Rodríguez
TV 26 Fabian Rieder Thay ra sau 63 phút 63'
TV 8 Remo Freuler Thay ra sau 118 phút 118'
TV 10 Granit Xhaka (c)
TV 20 Michel Aebischer Thay ra sau 118 phút 118'
19 Dan Ndoye Thay ra sau 98 phút 98'
7 Breel Embolo Thay ra sau 109 phút 109'
17 Ruben Vargas Thay ra sau 63 phút 63'
Thay người:
TV 14 Steven Zuber Vào sân sau 63 phút 63'
HV 3 Silvan Widmer Thẻ vàng 85' Vào sân sau 63 phút 63'
TV 6 Denis Zakaria Vào sân sau 98 phút 98'
TV 23 Xherdan Shaqiri Vào sân sau 109 phút 109'
25 Zeki Amdouni Vào sân sau 118 phút 118'
TV 16 Vincent Sierro Vào sân sau 118 phút 118'
Huấn luyện viên:
Murat Yakin

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Bukayo Saka (Anh)[5]

Trợ lý trọng tài:
Ciro Carbone (Ý)
Alessandro Giallatini (Ý)
Trọng tài bàn:
Daniel Siebert (Đức)
Trọng tài dự phòng:
Rafael Foltyn (Đức)
Trợ lý trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Bastian Dankert (Đức)

Hà Lan vs Thổ Nhĩ Kỳ

Hà Lan 2–1 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết
  • Akaydin  35'
Olympiastadion, Berlin
Khán giả: 70.091[26]
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)
Hà Lan[27]
Thổ Nhĩ Kỳ[27]
TM 1 Bart Verbruggen
HV 22 Denzel Dumfries
HV 6 Stefan de Vrij
HV 4 Virgil van Dijk (c) Thẻ vàng 64'
HV 5 Nathan Aké Thẻ vàng 54' Thay ra sau 73 phút 73'
TV 24 Jerdy Schouten
TV 7 Xavi Simons Thẻ vàng 30' Thay ra sau 87 phút 87'
TV 14 Tijjani Reijnders Thay ra sau 73 phút 73'
25 Steven Bergwijn Thay ra sau 46 phút 46'
10 Memphis Depay Thay ra sau 87 phút 87'
11 Cody Gakpo
Thay người:
9 Wout Weghorst Thẻ vàng 90+6' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 16 Joey Veerman Vào sân sau 73 phút 73'
HV 15 Micky van de Ven Vào sân sau 73 phút 73'
HV 12 Jeremie Frimpong Vào sân sau 87 phút 87'
21 Joshua Zirkzee Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên:
Ronald Koeman
TM 1 Mert Günok
HV 22 Kaan Ayhan Thay ra sau 89 phút 89'
HV 4 Samet Akaydin Thay ra sau 82 phút 82'
HV 14 Abdülkerim Bardakcı
HV 18 Mert Müldür Thay ra sau 82 phút 82'
HV 20 Ferdi Kadıoğlu
TV 21 Barış Alper Yılmaz
TV 15 Salih Özcan Thay ra sau 77 phút 77'
TV 10 Hakan Çalhanoğlu (c)
TV 19 Kenan Yıldız Thay ra sau 77 phút 77'
8 Arda Güler
Thay người:
TV 5 Okay Yokuşlu Vào sân sau 77 phút 77'
7 Kerem Aktürkoğlu Vào sân sau 77 phút 77'
HV 2 Zeki Çelik Vào sân sau 82 phút 82'
9 Cenk Tosun Thẻ vàng 90+3' Vào sân sau 82 phút 82'
24 Semih Kılıçsoy Vào sân sau 89 phút 89'
Thẻ phạt khác:
26 Bertuğ Yıldırım Thẻ đỏ 90+6'
Huấn luyện viên:
Ý Vincenzo Montella Thẻ vàng 90+5'


Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Stefan de Vrij (Hà Lan)[5]

Trợ lý trọng tài:
Nicolas Danos (Pháp)
Benjamin Pagès (Pháp)
Trọng tài bàn:
Felix Zwayer (Đức)
Trọng tài dự phòng:
Marco Achmüller (Đức)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Willy Delajod (Pháp)
Marco Fritz (Đức)

Bán kết

Tây Ban Nha vs Pháp

Tây Ban Nha 2–1 Pháp
Chi tiết
Khán giả: 62.042[28]
Trọng tài: Slavko Vinčić (Slovenia)
Tây Ban Nha[29]
Pháp[29]
TM 23 Unai Simón
HV 22 Jesús Navas Thẻ vàng 14' Thay ra sau 58 phút 58'
HV 4 Nacho
HV 14 Aymeric Laporte
HV 24 Marc Cucurella
TV 16 Rodri
TV 8 Fabián Ruiz
TV 19 Lamine Yamal Thẻ vàng 90+1' Thay ra sau 90+4 phút 90+4'
TV 10 Dani Olmo Thay ra sau 76 phút 76'
TV 17 Nico Williams Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
7 Álvaro Morata (c) Thay ra sau 76 phút 76'
Thay người:
HV 5 Daniel Vivian Vào sân sau 58 phút 58'
21 Mikel Oyarzabal Vào sân sau 76 phút 76'
TV 6 Mikel Merino Vào sân sau 76 phút 76'
TV 18 Martín Zubimendi Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
11 Ferran Torres Vào sân sau 90+4 phút 90+4'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente
TM 16 Mike Maignan
HV 5 Jules Koundé
HV 4 Dayot Upamecano
HV 17 William Saliba
HV 22 Théo Hernandez
TV 13 N'Golo Kanté Thay ra sau 62 phút 62'
TV 8 Aurélien Tchouaméni Thẻ vàng 60'
TV 14 Adrien Rabiot Thay ra sau 62 phút 62'
11 Ousmane Dembélé Thay ra sau 79 phút 79'
12 Randal Kolo Muani Thay ra sau 62 phút 62'
10 Kylian Mbappé (c)
Thay người:
7 Antoine Griezmann Vào sân sau 62 phút 62'
25 Bradley Barcola Vào sân sau 62 phút 62'
TV 6 Eduardo Camavinga Thẻ vàng 89' Vào sân sau 62 phút 62'
9 Olivier Giroud Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên:
Didier Deschamps

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Lamine Yamal (Tây Ban Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:
Tomaž Klančnik (Slovenia)
Andraž Kovačič (Slovenia)
Trọng tài bàn:
Ivan Kružliak (Slovakia)
Trọng tài dự phòng:
Branislav Hancko (Slovakia)
Trợ lý trọng tài video:
Nejc Kajtazovič (Slovenia)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Massimiliano Irrati (Ý)

Hà Lan vs Anh

Hà Lan 1–2 Anh
Chi tiết
Khán giả: 60.926[30]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
Hà Lan[31]
Anh[31]
TM 1 Bart Verbruggen
HV 22 Denzel Dumfries Thẻ vàng 17' Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
HV 6 Stefan de Vrij
HV 4 Virgil van Dijk (c) Thẻ vàng 87'
HV 5 Nathan Aké
TV 24 Jerdy Schouten
TV 7 Xavi Simons Thẻ vàng 90+1' Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
TV 14 Tijjani Reijnders
18 Donyell Malen Thay ra sau 46 phút 46'
10 Memphis Depay Thay ra sau 35 phút 35'
11 Cody Gakpo
Thay người:
TV 16 Joey Veerman Vào sân sau 35 phút 35'
9 Wout Weghorst Vào sân sau 46 phút 46'
19 Brian Brobbey Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
21 Joshua Zirkzee Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Ronald Koeman
HV 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones
HV 6 Marc Guéhi
TV 7 Bukayo Saka Thẻ vàng 86' Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
TV 26 Kobbie Mainoo Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
TV 4 Declan Rice
TV 12 Kieran Trippier Thẻ vàng 90+4' Thay ra sau 46 phút 46'
TV 11 Phil Foden Thay ra sau 81 phút 81'
TV 10 Jude Bellingham Thay ra sau 72 phút 72'
9 Harry Kane (c) Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
HV 3 Luke Shaw Vào sân sau 46 phút 46'
19 Ollie Watkins Vào sân sau 81 phút 81'
TV 24 Cole Palmer Vào sân sau 81 phút 81'
TV 16 Conor Gallagher Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
HV 14 Ezri Konsa Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ollie Watkins (Anh)[5]

Trợ lý trọng tài:
Stefan Lupp (Đức)
Marco Achmüller (Đức)
Trọng tài bàn:
Daniel Siebert (Đức)
Trọng tài dự phòng:
Rafael Foltyn (Đức)
Trợ lý trọng tài video:
Bastian Dankert (Đức)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Christian Dingert (Đức)
Marco Fritz (Đức)

Chung kết

Tây Ban Nha 2–1 Anh
Chi tiết Palmer  73'
Sân vận động Olympic, Berlin
Khán giả: 65.600[32]
Trọng tài: François Letexier (Pháp)


Tây Ban Nha[33]
Anh[33]
TM 23 Unai Simón
HV 2 Dani Carvajal
HV 3 Robin Le Normand Thay ra sau 83 phút 83'
HV 14 Aymeric Laporte
HV 24 Marc Cucurella
TV 16 Rodri Thay ra sau 46 phút 46'
TV 8 Fabián Ruiz
TV 19 Lamine Yamal Thay ra sau 89 phút 89'
TV 10 Dani Olmo Thẻ vàng 31'
TV 17 Nico Williams
7 Álvaro Morata (c) Thay ra sau 68 phút 68'
Thay người:
TV 18 Martín Zubimendi Vào sân sau 46 phút 46'
21 Mikel Oyarzabal Vào sân sau 68 phút 68'
HV 4 Nacho Fernández Vào sân sau 83 phút 83'
TV 6 Mikel Merino Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Luis de la Fuente
TM 1 Jordan Pickford
HV 2 Kyle Walker
HV 5 John Stones Thẻ vàng 53'
HV 6 Marc Guéhi
TV 7 Bukayo Saka
TV 26 Kobbie Mainoo Thay ra sau 70 phút 70'
TV 4 Declan Rice
TV 3 Luke Shaw
TV 11 Phil Foden Thay ra sau 89 phút 89'
TV 10 Jude Bellingham
9 Harry Kane (c) Thẻ vàng 25' Thay ra sau 61 phút 61'
Thay người:
19 Ollie Watkins Thẻ vàng 90+2' Vào sân sau 61 phút 61'
TV 20 Cole Palmer Vào sân sau 70 phút 70'
17 Ivan Toney Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Gareth Southgate

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Nico Williams (Tây Ban Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:[34]
Cyril Mugnier (Pháp)
Mehdi Rahmouni (Pháp)
Trọng tài bàn:
Szymon Marciniak (Ba Lan)
Trọng tài dự phòng:
Tomasz Listkiewicz (Ba Lan)
Trợ lý trọng tài video:
Jérôme Brisard (Pháp)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Willy Delajod (Pháp)
Massimiliano Irrati (Ý)

Tham khảo

  1. ^ “UEFA Euro 2024 match schedule” [Lịch thi đấu giải vô địch bóng đá châu Âu 2024] (PDF). Editorial.uefa.com (bằng tiếng Anh). UEFA. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024.
  2. ^ a b c d “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24” [Các quy định của giải vô địch bóng đá châu Âu 2022–24]. Documents.uefa.com (bằng tiếng Anh). UEFA. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2022. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2024.
  3. ^ “Full Time Report – Switzerland v Italy” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 29 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2024.
  4. ^ a b “Tactical Line-ups – Switzerland v Italy” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 29 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m n o “Every Euro 2024 Player of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
  6. ^ “Full Time Report – Germany v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 29 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2024.
  7. ^ a b “Tactical Line-ups – Germany v Denmark” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 29 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2024.
  8. ^ “Full Time Report – England v Slovakia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 30 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  9. ^ a b “Tactical Line-ups – England v Slovakia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 30 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  10. ^ “Full Time Report – Spain v Georgia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 30 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  11. ^ a b “Tactical Line-ups – Spain v Georgia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 30 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2024.
  12. ^ “Full Time Report – France v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2024.
  13. ^ a b “Tactical Line-ups – France v Belgium” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2024.
  14. ^ “Full Time Report – Portugal v Slovenia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2024.
  15. ^ a b “Tactical Line-ups – Portugal v Slovenia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 1 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2024.
  16. ^ “Full Time Report – Romania v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  17. ^ a b “Tactical Line-ups – Romania v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  18. ^ “Full Time Report – Austria v Türkiye” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  19. ^ a b “Tactical Line-ups – Austria v Türkiye” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2024.
  20. ^ “Full Time Report – Spain v Germany” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 5 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
  21. ^ a b “Tactical Line-ups – Spain v Germany” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 5 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
  22. ^ “Full Time Report – Portugal v France” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 5 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
  23. ^ a b “Tactical Line-ups – Portugal v France” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 5 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2024.
  24. ^ “Full Time Report – England v Switzerland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 6 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
  25. ^ a b “Tactical Line-ups – England v Switzerland” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 6 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
  26. ^ “Full Time Report – Netherlands v Türkiye” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 6 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
  27. ^ a b “Tactical Line-ups – Netherlands v Türkiye” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 6 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2024.
  28. ^ “Full Time Report – Spain v France” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 9 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2024.
  29. ^ a b “Tactical Line-ups – Spain v France” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 9 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2024.
  30. ^ “Full Time Report – Netherlands v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 10 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
  31. ^ a b “Tactical Line-ups – Netherlands v England” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 10 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2024.
  32. ^ “Full Time Report – Spain v England” (PDF). UEFA. UEFA. 14 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  33. ^ a b “Tactical Line-ups – Spain v England” (PDF). UEFA. UEFA. 14 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2024.
  34. ^ “François Letexier to referee UEFA EURO 2024 final”. UEFA (bằng tiếng Anh). 11 tháng 7 năm 2024. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 7 năm 2024. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức (tiếng Anh)
  • x
  • t
  • s
Các giai đoạn
  • Vòng loại
  • Vòng bảng
    • Bảng A
    • Bảng B
    • Bảng C
    • Bảng D
    • Bảng E
    • Bảng F
  • Vòng đấu loại trực tiếp
  • Chung kết
Thông tin chung