Dibromethan

Dibromethan
Stereo skeletal formula of dibromomethane eith all explicit hydrogens added
Spacefill model for dibromomethane
Danh pháp IUPACDibromomethane[1]
Tên khác
  • Methyl dibromide[cần dẫn nguồn]
  • Methylene bromide[cần dẫn nguồn]
  • Methylene dibromide[cần dẫn nguồn]
  • Refrigerant-30B2[cần dẫn nguồn]
Nhận dạng
Viết tắt
  • DBM[cần dẫn nguồn]
  • MDB[cần dẫn nguồn]
  • UN 2664[cần dẫn nguồn]
Số CAS74-95-3
PubChem3024
Số EINECS200-824-2
MeSHmethylene+bromide
ChEBI47077
Số RTECSPA7350000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • BrCBr

Tham chiếu Beilstein969143
Tham chiếu Gmelin25649
Thuộc tính
Bề ngoàiChất rắn không màu
Khối lượng riêng2,477 g mL−1
Điểm nóng chảy −52,70 °C; 220,45 K; −62,86 °F
Điểm sôi 96 đến 98 °C; 369 đến 371 K; 205 đến 208 °F
Độ hòa tan trong nước12.5 g L−1 (at 20 °C)
Áp suất hơi4.65 kPa (at 20.0 °C)
kH9.3 μmol Pa−1 kg−1
Chiết suất (nD)1,541
Nhiệt hóa học
Nhiệt dung104,1 J K−1 mol−1
Các nguy hiểm
Phân loại của EUCó hại Xn
NFPA 704

0
2
0
 
Chỉ dẫn RR20, R52/53
Chỉ dẫn SS2, S24
LD50
  • 1 g kg−1 (oral, rabbit)
  • 3.738 g kg−1 (subcutaneous, mouse)
  • >4 g kg−1 (dermal, rabbit)
Ký hiệu GHSThe exclamation-mark pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSWARNING
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH332, H412
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP273
Các hợp chất liên quan
Nhóm chức liên quan
  • Bromoform
  • Tetrabromomethane
  • 1,1-Dibromoethane
  • 1,2-Dibromoethane
  • Tetrabromoethane
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Tham khảo hộp thông tin

Đibromometan hay metylen bromide, or metylen đibromide là dẫn xuất clo hóa của metan. Đây là một chất lỏng không màu, kém tan trong nước nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ.

Điều chế

Dibromomethane có thể điều chế từ bromofom bằng phản ứng

CHBr3 + Na3AsO3 + NaOH → CH2Br2 + Na3AsO4 + NaBr

sử dụng natri asenit và hydroxide natri.[2]

Cách điều chế khác là từ diiodomethane và bromine.

Chú thích

  1. ^ “methylene bromide - Compound Summary”. PubChem Compound. USA: National Center for Biotechnology Information. ngày 25 tháng 3 năm 2005. Identification. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2012.
  2. ^ Methylene bromide preparation
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hợp chất brom
  • AgBr
  • AlBr3
  • AmBr3
  • AsBr3
  • AuBr3
  • BBr3
  • B2Br4
  • BaBr2
  • BeBr2
  • BiBr3
  • BrCl
  • CsBr
  • BrF3
  • BrF5
  • HBr
  • HBrO
  • HBrO4
  • IBr
  • KBr
  • LiBr
  • BrN3
  • NaBr
  • BrO2
  • RbBr
  • TlBr
  • CaBr2
  • CdBr2
  • CoBr2
  • CuBr2
  • EuBr2
  • FeBr2
  • GeBr2
  • HgBr2
  • Hg2Br2
  • MgBr2
  • MnBr2
  • NiBr2
  • Br2O
  • Br2O3
  • Br2O5
  • PbBr2
  • PdBr2
  • PtBr2
  • S2Br2
  • Se2Br2
  • SnBr2
  • SrBr2
  • TeBr2
  • YbBr2
  • ZnBr2
  • CeBr3
  • CrBr3
  • CsBr3
  • DyBr3
  • ErBr3
  • EuBr3
  • FeBr3
  • GaBr3
  • GdBr3
  • HoBr3
  • InBr
  • InBr3
  • IrBr3
  • LaBr3
  • LuBr3
  • MoBr3
  • NBr3
  • NdBr3
  • PBr3
  • PrBr3
  • ReBr3
  • SbBr3
  • SmBr3
  • TbBr3
  • TmBr3
  • UBr3
  • VBr3
  • YbBr3
  • GeBr4
  • HfBr4
  • PbBr4
  • SeBr4
  • SiBr4
  • SnBr4
  • TeBr4
  • ThBr4
  • TiBr4
  • UBr4
  • WBr4
  • ZrBr4
  • NbBr5
  • PBr5
  • TaBr5
  • UBr5
  • WBr5
  • CBr4
  • CrBr2
  • DyBr2
  • HfBr2
  • HfBr3
  • C6H5Br
  • CH3Br
  • CH2Br2
  • CHBr3
  • CBr4
  • BrNO3
  • C2H4Br2 (1,1-Dibromoethan, 1,2-Dibromoethan)
  • YBr3
  • Ca(BrO3)2
  • CHBr2Cl
  • Hợp chất halogen
  • Fluor
  • Chlor
  • Brom
  • Iod