Cúp bóng đá U-20 châu Á
Thành lập | 1959; 65 năm trước (1959) |
---|---|
Khu vực | AFC (châu Á) |
Số đội | 16 |
Vòng loại cho | FIFA U-20 World Cup |
Đội vô địch hiện tại | ![]() (lần thứ 1) |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
![]() |
Cúp bóng đá U-20 châu Á (tiếng Anh: AFC U-20 Asian Cup), trước đây gọi là Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á và Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á, là một giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức hai năm một lần bởi Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) dành cho các đội tuyển quốc gia dưới 20 tuổi của các thành viên khu vực châu Á. Giải được tổ chức lần đầu tiên vào năm 1959. Từ năm 1959 đến năm 1978, giải đấu được tổ chức hàng năm. Kể từ năm 1980, giải đấu được tổ chức hai năm một lần. Giải đấu cũng đóng vai trò là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới.
Giải đấu đã được diễn ra theo một số thể thức khác nhau trong suốt chiều dài lịch sử kể từ khi ra đời. Hiện tại, giải bao gồm hai giai đoạn, tương tự như các giải vô địch châu Á khác của AFC. Giai đoạn vòng loại dành cho tất cả các thành viên AFC, giai đoạn vòng chung kết bao gồm 15 đội tuyển vượt qua vòng loại tranh tài cùng đội tuyển của nước chủ nhà.
Trước đây, giải U-19 châu Á được tổ chức trước giải U-20 thế giới một năm. Kể từ năm 2023, AFC chuyển đổi từ U-19 sang U-20 và tổ chức cùng năm với giải U-20 thế giới.[1] Vì vậy, giải đấu được đổi tên từ Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á thành Cúp bóng đá U-20 châu Á.[2]
Thể thức
Lịch sử
Kết quả
![Cúp bóng đá U-20 châu Á trên bản đồ Liên đoàn bóng đá châu Á](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/31/AFC_location_map.png/800px-AFC_location_map.png)
![2020, 2023](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![1959, 1960, 1963, 2004](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![1966, 1970](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![1990, 1994, 2018](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![1973, 1977, 2000](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
![1979, 2010, 2025](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/0/0c/Red_pog.svg/8px-Red_pog.svg.png)
- Tọa độ được dựa trên thủ đô của quốc gia.
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỷ số | Á quân | Hạng ba | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1959 Chi tiết | ![]() Mã Lai | ![]() Hàn Quốc | 3 | ![]() Mã Lai | ![]() Nhật Bản | 3 | ![]() Hồng Kông | ||
1960 Chi tiết | ![]() Mã Lai | ![]() Hàn Quốc | 4–0 | ![]() Mã Lai | ![]() Nhật Bản | 2–1 | ![]() Indonesia | ||
1961 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Indonesia ![]() Miến Điện | 0–0 1 | ![]() Thái Lan | 2–1 | ![]() Hàn Quốc | |||
1962 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Thái Lan | 2–1 | ![]() Hàn Quốc | ![]() Indonesia | 3–0 | ![]() Mã Lai | ||
1963 Chi tiết | ![]() Mã Lai | ![]() Hàn Quốc ![]() Miến Điện | 2–2 1 | ![]() Thái Lan ![]() Hồng Kông | 2–22 | ||||
1964 Chi tiết | ![]() Việt Nam Cộng hòa | ![]() Miến Điện ![]() Israel | 0–0 1 | ![]() Malaysia | 5–1 | ![]() Hàn Quốc | |||
1965 Chi tiết | ![]() Nhật Bản | ![]() Israel | 5–0 | ![]() Miến Điện | ![]() Malaysia | 4–1 | ![]() Hồng Kông | ||
1966 Chi tiết | ![]() Philippines | ![]() Israel ![]() Miến Điện | 1–1 1 | ![]() Trung Hoa Dân Quốc[3] ![]() Thái Lan | 0–0 2 | ||||
1967 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Israel | 3–0 | ![]() Indonesia | ![]() Miến Điện | 4–0 | ![]() Singapore | ||
1968 Chi tiết | ![]() Hàn Quốc | ![]() Miến Điện | 4–0 | ![]() Malaysia | ![]() Hàn Quốc ![]() Israel | 0–0 2 | |||
1969 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Miến Điện ![]() Thái Lan | 2–2 1 | ![]() Iran | 2–1 | ![]() Israel | |||
1970 Chi tiết | ![]() Philippines | ![]() Miến Điện | 3–0 | ![]() Indonesia[4] | ![]() Hàn Quốc | 5–0 | ![]() Nhật Bản | ||
1971 Chi tiết | ![]() Nhật Bản | ![]() Israel | 1–0 | ![]() Hàn Quốc | ![]() Miến Điện | 2–0 | ![]() Nhật Bản | ||
1972 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Israel | 1–0 | ![]() Hàn Quốc | ![]() Iran | 3–0 | ![]() Thái Lan | ||
1973 Chi tiết | ![]() Iran | ![]() Iran | 2–0 | ![]() Nhật Bản | ![]() Hàn Quốc | 3–0 | ![]() Ả Rập Xê Út | ||
1974 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Ấn Độ ![]() Iran | 2–2 1 | ![]() Hàn Quốc | 2–1 | ![]() Thái Lan | |||
1975 Chi tiết | ![]() Kuwait | ![]() Iraq ![]() Iran | 0–0 1 | ![]() Kuwait ![]() CHDCND Triều Tiên | 2–2 2 | ||||
1976 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Iran ![]() CHDCND Triều Tiên | 0–0 1 | ![]() Hàn Quốc | 2–1 | ![]() Thái Lan | |||
1977 Chi tiết | ![]() Iran | ![]() Iraq | 4–3 | ![]() Iran | ![]() Bahrain | 3–1 | ![]() Nhật Bản | ||
1978 Chi tiết | ![]() Bangladesh | ![]() Iraq ![]() Hàn Quốc | 1–1 1 | ![]() CHDCND Triều Tiên ![]() Kuwait | 1–1 2 | ||||
![]() | Bị hủy do vấn đề nhập cảnh vào Trung Quốc của đội tuyển quốc gia Hàn Quốc | ||||||||
1980 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Hàn Quốc | 3 | ![]() Qatar | ![]() Nhật Bản | 3 | ![]() Thái Lan | ||
1982 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Hàn Quốc | 3 | ![]() Trung Quốc | ![]() Iraq | 3 | ![]() UAE | ||
1985 Chi tiết | ![]() UAE | ![]() Trung Quốc | 3 | ![]() Ả Rập Xê Út | ![]() UAE | 3 | ![]() Thái Lan | ||
1986 Chi tiết | ![]() Ả Rập Xê Út | ![]() Ả Rập Xê Út | 2–0 | ![]() Bahrain | ![]() CHDCND Triều Tiên | 1–0 | ![]() Qatar | ||
1988 Chi tiết | ![]() Qatar | ![]() Iraq | 1–1 (5–4 p) | ![]() Syria | ![]() Qatar | 2–0 | ![]() UAE | ||
1990 Chi tiết | ![]() Indonesia | ![]() Hàn Quốc | 0–0 (4–3 p) | ![]() CHDCND Triều Tiên | ![]() Syria | 1–0 | ![]() Qatar | ||
1992 Chi tiết | ![]() UAE | ![]() Ả Rập Xê Út | 2–0 | ![]() Hàn Quốc | ![]() Nhật Bản | 3–0 | ![]() UAE | ||
1994 Chi tiết | ![]() Indonesia | ![]() Syria | 2–1 | ![]() Nhật Bản | ![]() Thái Lan | 1–1 (3–2 p) | ![]() Iraq | ||
1996 Chi tiết | ![]() Hàn Quốc | ![]() Hàn Quốc | 3–0 | ![]() Trung Quốc | ![]() UAE | 2–2 (4–3 p) | ![]() Nhật Bản | ||
1998 Chi tiết | ![]() Thái Lan | ![]() Hàn Quốc | 2–1 | ![]() Nhật Bản | ![]() Ả Rập Xê Út | 3–1 | ![]() Kazakhstan | ||
2000 Chi tiết | ![]() Iran | ![]() Iraq | 2–1 (s.h.p.) | ![]() Nhật Bản | ![]() Trung Quốc | 2–2 (8–7 p) | ![]() Iran | ||
2002 Chi tiết | ![]() Qatar | ![]() Hàn Quốc | 1–0 | ![]() Nhật Bản | ![]() Ả Rập Xê Út | 4–0 | ![]() Uzbekistan | ||
2004 Chi tiết | ![]() Malaysia | ![]() Hàn Quốc | 2–0 | ![]() Trung Quốc | ![]() Nhật Bản | 1–1 (4–3 p) | ![]() Syria | ||
2006 Chi tiết | ![]() Ấn Độ | ![]() CHDCND Triều Tiên | 1–1 (5–3 p) | ![]() Nhật Bản | ![]() Hàn Quốc | 2–0 | ![]() Jordan | ||
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Các đội thua bán kết4 | ||||||
Vô địch | Tỷ số | Á quân | |||||||
2008 | ![]() | ![]() UAE | 2–1 | ![]() Uzbekistan | ![]() ![]() | ||||
2010 | ![]() | ![]() CHDCND Triều Tiên | 3–2 | ![]() Úc | ![]() ![]() | ||||
2012 | ![]() | ![]() Hàn Quốc | 1–1 (4–1 p) | ![]() Iraq | ![]() ![]() | ||||
2014 | ![]() | ![]() Qatar | 1–0 | ![]() CHDCND Triều Tiên | ![]() ![]() | ||||
2016 | ![]() | ![]() Nhật Bản | 0–0 (s.h.p.) (5–3 p) | ![]() Ả Rập Xê Út | ![]() ![]() | ||||
2018 | ![]() | ![]() Ả Rập Xê Út | 2–1 | ![]() Hàn Quốc | ![]() ![]() | ||||
![]() | Giải đấu đã bị hủy bỏ do đại dịch COVID-19 [5] | ||||||||
2023 | ![]() | ![]() Uzbekistan | 1–0 | ![]() Iraq | ![]() ![]() | ||||
2025 | ![]() |
- Ghi chú
Các đội tuyển từng lọt vào top 4
Đội tuyển | Vô địch | Á quân | Hạng ba | Hạng tư | Bán kết | Tổng số (Top 4) |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 12 (1959, 1960, 1963, 1978, 1980, 1982, 1990, 1996, 1998, 2002, 2004, 2012) | 5 (1962, 1971, 1972, 1992, 2018) | 6 (1968, 1970, 1973, 1974, 1976, 2006) | 2 (1961, 1964) | 3 (2008, 2010, 2023) | 28 |
![]() | 7 (1961, 1963, 1964, 1966, 1968, 1969, 1970) | 1 (1965) | 2 (1967, 1971) | – | 1 (2014) | 11 |
![]() | 6 (1964, 1965, 1966, 1967, 1971, 1972) | – | 1 (1968) | 1 (1969) | – | 8 |
![]() | 5 (1975, 1977, 1978, 1988, 2000) | 2 (2012, 2023) | 1 (1982) | 1 (1994) | – | 9 |
![]() | 4 (1973, 1974, 1975, 1976) | 1 (1977) | 2 (1969, 1972) | 1 (2000) | 1 (2016) | 9 |
![]() | 3 (1976, 2006, 2010) | 2 (1990, 2014) | 3 (1975, 1978, 1986) | – | – | 8 |
![]() | 3 (1986, 1992, 2018) | 2 (1985, 2016) | 2 (1998, 2002) | 1 (1973) | 1 (2010) | 9 |
![]() | 2 (1962, 1969) | – | 4 (1961, 1963, 1966, 1994) | 5 (1972, 1974, 1976, 1980, 1985) | – | 11 |
![]() | 1 (2016) | 6 (1973, 1994, 1998, 2000, 2002, 2006) | 5 (1959, 1960, 1980, 1992, 2004) | 4 (1970, 1971, 1977, 1996) | 2 (2018, 2023) | 18 |
![]() | 1 (1985) | 3 (1982, 1996, 2004) | 1 (2000) | – | – | 5 |
![]() | 1 (1961) | 2 (1967, 1970) | 1 (1962) | 1 (1960) | – | 5 |
![]() | 1 (2014) | 1 (1980) | 1 (1988) | 2 (1986, 1990) | 1 (2018) | 6 |
![]() | 1 (1994) | 1 (1988) | 1 (1990) | 1 (2004) | – | 4 |
![]() | 1 (2023) | 1 (2008) | – | 1 (2002) | 2 (2012, 2014) | 5 |
![]() | 1 (2008) | – | 2 (1985, 1996) | 3 (1982, 1988, 1992) | – | 6 |
![]() | 1 (1974) | – | – | – | – | 1 |
![]() | – | 3 (1959, 1960, 1968) | 2 (1964, 1965) | 1 (1962) | – | 6 |
![]() | – | 1 (1986) | 1 (1977) | – | – | 2 |
![]() | – | 1 (2010) | – | – | 2 (2008, 2012) | 3 |
![]() | – | – | 2 (1975, 1978) | – | – | 2 |
![]() | – | – | 1 (1960) | 2 (1959, 1965) | – | 3 |
![]() | – | – | 1 (1966) | – | – | 1 |
![]() | – | – | – | 1 (1967) | – | 1 |
![]() | – | – | – | 1 (1998) | – | 1 |
![]() | – | – | – | 1 (2006) | – | 1 |
![]() | – | – | – | – | 1 (2016) | 1 |
Tổng số (tính đến năm 2023) | 50 | 32 | 39 | 29 | 14 | 164 |
Ghi chú:
- Chữ nghiêng đậm là các năm mà đội đó làm chủ nhà.
- Tổng số (40 kỳ): 9 kỳ có hai nhà vô địch, 5 kỳ có hai đội đồng hạng ba, và 6 kỳ không có trận tranh hạng ba.
Các đội tuyển đã và đang tham dự
Quốc gia | ![]() 1959 | ![]() 1960 | ![]() 1961 | ![]() 1962 | ![]() 1963 | ![]() 1964 | ![]() 1965 | ![]() 1966 | ![]() 1967 | ![]() 1968 | ![]() 1969 | ![]() 1970 | ![]() 1971 | ![]() 1972 | ![]() 1973 | ![]() 1974 | ![]() 1975 | ![]() 1976 | ![]() 1977 | ![]() 1978 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 1st | 1st | 4th | 2nd | 1st | 4th | GS | QF | GS | 3rd | QF | 3rd | 2nd | 2nd | 3rd | 3rd | × | 3rd | QF | 1st |
![]() | 2nd | 2nd | GS | 4th | GS | 3rd | 3rd | QF | GS | 2nd | QF | GS | QF | GS | GS | QF | GS | GS | GS | GS |
![]() | 3rd | 3rd | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | QF | 4th | 4th | QF | 2nd | QF | GS | GS | 4th | GS |
![]() | 4th | × | × | GS | 3rd | × | 4th | QF | GS | GS | GS | QF | GS | GS | GS | QF | QF | GS | GS | × |
![]() | 5th | GS | 3rd | 1st | 3rd | GS | GS | 3rd | QF | R2 | 1st | GS | GS | 4th | QF | 4th | × | 4th | × | × |
![]() | 6th | GS | 1st | GS | 1st | 1st | 2nd | 1st | 3rd | 1st | 1st | 1st | 3rd | QF | QF | GS | GS | QF | × | × |
![]() | 7th | GS | GS | GS | GS | × | × | GS | 4th | GS | GS | GS | GS | QF | QF | QF | GS | GS | GS | GS |
![]() | 8th | × | GS | × | GS | × | × | GS | QF | × | GS | GS | × | × | × | × | × | GS | × | GS |
![]() | 9th | GS | × | × | GS | × | GS | GS | GS | R2 | GS | GS | GS | GS | × | GS | GS | × | × | × |
![]() | × | 4th | 1st | 3rd | × | × | × | × | 2nd | × | GS | 2nd | GS | QF | GS | × | GS | QF | × | QF |
![]() ![]() | × | × | GS | GS | GS | GS | GS | × | QF | GS | QF | GS | GS | × | × | GS | × | × | × | × |
![]() | × | × | GS | × | × | × | × | 3rd | GS | GS | GS | GS | GS | GS | × | GS | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | QF | GS |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | QF | × | 3rd | QF |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | GS |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | × | GS | GS | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | GS | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | GS | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | QF | × | GS |
![]() | × | × | × | × | GS | GS | GS | QF | QF | GS | × | × | QF | GS | GS | 1st | GS | GS | QF | GS |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 3rd | QF | QF | 3rd | 1st | 1st | 1st | 1st | 2nd | QF |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 1st | QF | 1st | 1st |
![]() | × | × | × | × | × | 1st | 1st | 1st | 1st | 3rd | 4th | QF | 1st | 1st | × | × | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 3rd | 1st | × | 3rd |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | × | × | 3rd | GS | × | 3rd |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | QF | × | GS | × | GS | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | GS | × | GS | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | GS | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | 4th | × | × | × | QF | QF |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | GS |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | QF | × | × | × | ||||||
![]() | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
![]() | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
![]() | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
![]() | Một phần của Liên Xô | |||||||||||||||||||
![]() |
Quốc gia | ![]() 1980 | ![]() 1982 | ![]() 1985 | ![]() 1986 | ![]() 1988 | ![]() 1990 | ![]() 1992 | ![]() 1994 | ![]() 1996 | ![]() 1998 | ![]() 2000 | ![]() 2002 | ![]() 2004 | ![]() 2006 | ![]() 2008 | ![]() 2010 | ![]() 2012 | ![]() 2014 | ![]() 2016 | ![]() 2018 | ![]() 2023 | Tổng cộng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 1st | 1st | • | GS | GS | 1st | 2nd | GS | 1st | 1st | GS | 1st | 1st | 3rd | SF | SF | 1st | GS | GS | 2nd | SF | 39 |
![]() | • | • | × | • | × | • | • | • | • | • | • | • | QF | GS | • | • | • | • | • | GS | • | 23 |
![]() | 3rd | • | • | • | GS | GS | 3rd | 2nd | 4th | 2nd | 2nd | 2nd | 3rd | 2nd | QF | QF | QF | QF | 1st | SF | SF | 38 |
![]() | • | • | • | • | × | • | • | × | • | × | • | • | • | • | × | • | × | • | • | • | • | 16 |
![]() | 4th | • | 4th | • | • | • | GS | 3rd | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | GS | QF | GS | QF | • | 33 |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | × | • | • | • | SF | • | • | • | 19 |
![]() | • | • | • | • | × | × | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | 18 |
![]() | × | × | × | GS | × | • | × | • | • | × | • | • | • | • | × | • | × | × | • | • | • | 10 |
![]() | × | • | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | • | • | × | • | × | • | • | • | • | 13 |
![]() | • | • | • | GS | × | GS | • | GS | • | × | • | • | GS | • | • | • | • | GS | × | QF | GS | 19 |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | GS | GS | GS | • | GS | GS | GS | SF | GS | GS | 20 |
![]() | × | × | Một phần của OFC | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | 10 | ||
![]() | × | × | × | • | × | × | × | × | × | × | × | × | • | × | DQ | • | × | • | • | × | • | 3 |
![]() | × | • | • | 2nd | • | GS | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | QF | • | • | 9 |
![]() | 5th | × | • | × | • | • | • | × | GS | • | • | GS | • | • | × | • | • | • | • | • | • | 6 |
![]() | • | × | × | × | × | × | × | • | × | • | • | • | • | • | × | × | × | • | • | • | • | 4 |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | • | × | × | × | × | × | • | • | 3 |
![]() | • | 2nd | 1st | • | GS | • | • | • | 2nd | GS | 3rd | QF | 2nd | QF | QF | QF | GS | QF | GS | GS | QF | 19 |
![]() | • | • | • | GS | × | GS | GS | × | GS | GS | • | QF | GS | GS | • | • | • | • | • | • | • | 22 |
![]() | × | × | × | × | • | × | GS | × | GS | • | 4th | • | GS | GS | GS | GS | QF | GS | SF | • | QF | 21 |
![]() | × | 3rd | • | • | 1st | × | × | 4th | × | GS | 1st | • | QF | QF | GS | GS | 2nd | GS | QF | GS | 2nd | 18 |
![]() | Một phần của OFC và sau đó là UEFA | 9 | ||||||||||||||||||||
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | • | × | • | • | • | 4th | GS | GS | QF | • | • | GS | QF | 8 |
![]() | × | DQ | × | 3rd | GS | 2nd | × | × | × | • | × | × | × | 1st | QF | 1st | GS | 2nd | GS | GS | × | 13 |
![]() | × | • | • | • | • | × | • | GS | • | GS | GS | • | • | • | • | • | GS | • | • | × | • | 8 |
![]() | × | × | × | × | × | × | × | × | × | • | • | • | GS | • | • | • | • | • | • | • | • | 5 |
![]() | × | × | × | × | • | × | • | × | • | × | • | × | • | • | GS | × | • | • | • | • | • | 2 |
![]() | • | • | × | • | × | • | • | × | • | • | • | • | GS | • | • | • | × | • | • | • | • | 4 |
![]() | Thành viên OFC | GS | Thành viên OFC | 1 | ||||||||||||||||||
![]() | • | • | × | • | • | × | • | × | • | × | GS | • | • | • | • | • | • | GS | • | • | GS | 3 |
![]() | × | • | • | • | • | • | • | × | • | • | GS | • | • | • | DQ | • | • | × | × | × | × | 3 |
![]() | 2nd | × | • | 4th | 3rd | 4th | GS | GS | GS | GS | • | GS | QF | • | • | • | GS | 1st | GS | SF | GS | 15 |
![]() | × | • | 2nd | 1st | × | × | 1st | × | • | 3rd | • | 3rd | • | QF | QF | SF | GS | • | 2nd | 1st | GS | 15 |
![]() | × | • | • | × | 2nd | 3rd | • | 1st | GS | • | • | QF | 4th | • | GS | GS | QF | × | • | • | GS | 11 |
![]() | × | 4th | 3rd | • | 4th | • | 4th | • | 3rd | • | GS | QF | • | GS | 1st | QF | GS | QF | GS | GS | • | 14 |
![]() | × | • | × | × | × | × | • | × | × | • | • | • | GS | • | GS | GS | • | GS | GS | • | • | 6 |
![]() | × | • | • | × | • | × | 1 | |||||||||||||||
![]() | Một phần của Liên Xô | × | GS | • | 4th | • | Một phần của UEFA | 2 | ||||||||||||||
![]() | Một phần của Liên Xô | × | × | • | • | • | 4th | QF | • | 2nd | QF | SF | SF | QF | • | 1st | 8 | |||||
![]() | Một phần của Liên Xô | × | × | • | • | • | • | • | GS | GS | • | • | • | QF | QF | GS | 5 | |||||
![]() | Một phần của Liên Xô | × | × | • | • | • | • | • | GS | × | • | × | × | • | • | GS | 2 | |||||
![]() | Một phần của OFC | QF | SF | 2nd | SF | GS | GS | QF | QF | 8 |
- Chú thích:
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- SF – Bán kết
- QF – Tứ kết
- GS – Vòng bảng
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
- DQ – Bị loại
- •• – Vượt qua vòng loại nhưng rút lui
- • – Không vượt qua vòng loại
- × – Không tham dự
- × – Rút lui / Bị cấm / Không được công nhận gia nhập bởi FIFA
- XX — Quốc gia không liên kết với AFC tại thời điểm đó
- XX — Quốc gia không còn tồn tại / Đội tuyển không còn hoạt động
- – Chủ nhà
- Các đội chưa từng tham dự Cúp bóng đá U-20 châu Á
Bhutan,
Guam,
Ma Cao,
Maldives,
Mông Cổ,
Palestine,
Đông Timor,
Turkmenistan
Bảng xếp hạng tổng thể
- Tính đến Cúp bóng đá U-20 châu Á 2023
Chú thích |
---|
Đội đã vô địch giải đấu |
STT | Đội tuyển | Lần | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 190 | 112 | 46 | 32 | 376 | 150 | +226 | 382 |
2 | ![]() | 38 | 173 | 74 | 30 | 69 | 304 | 236 | +68 | 252 |
3 | ![]() | 19 | 94 | 60 | 15 | 19 | 242 | 84 | +158 | 195 |
4 | ![]() | 21 | 92 | 55 | 17 | 20 | 189 | 74 | +115 | 182 |
5 | ![]() | 33 | 138 | 52 | 24 | 62 | 227 | 214 | +13 | 174 |
6 | ![]() | 18 | 81 | 41 | 21 | 19 | 157 | 80 | +77 | 144 |
7 | ![]() | 15 | 72 | 43 | 13 | 16 | 146 | 79 | +67 | 142 |
8 | ![]() | 9 | 49 | 37 | 8 | 4 | 138 | 14 | +124 | 119 |
9 | ![]() | 23 | 88 | 35 | 13 | 41 | 159 | 161 | –2 | 118 |
10 | ![]() | 19 | 76 | 31 | 19 | 26 | 109 | 95 | +14 | 112 |
11 | ![]() | 13 | 65 | 31 | 15 | 19 | 98 | 61 | +37 | 108 |
12 | ![]() | 18 | 73 | 27 | 14 | 32 | 115 | 123 | –8 | 95 |
13 | ![]() | 15 | 62 | 28 | 9 | 25 | 98 | 98 | 0 | 93 |
14 | ![]() | 22 | 80 | 22 | 16 | 42 | 95 | 145 | –50 | 82 |
15 | ![]() | 11 | 47 | 22 | 9 | 16 | 71 | 50 | +21 | 75 |
16 | ![]() | 8 | 40 | 20 | 12 | 8 | 62 | 45 | +17 | 72 |
17 | ![]() | 20 | 69 | 19 | 13 | 37 | 74 | 142 | –68 | 70 |
18 | ![]() | 14 | 56 | 18 | 15 | 23 | 83 | 80 | +3 | 69 |
19 | ![]() | 16 | 60 | 20 | 9 | 31 | 96 | 132 | –36 | 69 |
20 | ![]() | 8 | 34 | 16 | 10 | 8 | 57 | 36 | +21 | 58 |
21 | ![]() | 18 | 67 | 16 | 7 | 44 | 79 | 190 | –111 | 55 |
22 | ![]() | 9 | 37 | 14 | 10 | 13 | 47 | 44 | +3 | 52 |
23 | ![]() | 8 | 36 | 12 | 15 | 9 | 49 | 44 | +5 | 51 |
24 | ![]() | 8 | 29 | 5 | 7 | 17 | 24 | 56 | –32 | 22 |
25 | ![]() | 10 | 35 | 5 | 6 | 24 | 30 | 98 | –68 | 21 |
26 | ![]() | 13 | 45 | 5 | 3 | 37 | 32 | 161 | –129 | 18 |
27 | ![]() | 5 | 16 | 4 | 4 | 8 | 20 | 29 | –9 | 16 |
28 | ![]() | 5 | 17 | 4 | 4 | 9 | 15 | 30 | –15 | 16 |
29 | ![]() | 7 | 24 | 4 | 3 | 17 | 19 | 45 | –26 | 15 |
30 | ![]() | 10 | 37 | 4 | 2 | 31 | 37 | 157 | –120 | 14 |
31 | ![]() | 3 | 11 | 3 | 1 | 7 | 14 | 26 | –12 | 10 |
32 | ![]() | 3 | 11 | 3 | 0 | 8 | 12 | 35 | –23 | 9 |
33 | ![]() | 2 | 10 | 2 | 2 | 6 | 15 | 25 | –10 | 8 |
34 | ![]() | 6 | 21 | 1 | 5 | 15 | 10 | 53 | –43 | 8 |
35 | ![]() | 2 | 7 | 1 | 3 | 3 | 5 | 13 | –8 | 6 |
36 | ![]() | 3 | 10 | 0 | 4 | 6 | 3 | 20 | –17 | 4 |
37 | ![]() | 2 | 6 | 0 | 3 | 3 | 2 | 13 | –11 | 3 |
38 | ![]() | 4 | 12 | 1 | 0 | 11 | 6 | 47 | –41 | 3 |
39 | ![]() | 3 | 10 | 0 | 2 | 8 | 4 | 31 | –27 | 2 |
40 | ![]() | 1 | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 | –11 | 0 |
41 | ![]() | 4 | 13 | 0 | 0 | 13 | 3 | 94 | –91 | 0 |
1 Không còn là thành viên AFC.
2 Tính cả thành tích của Việt Nam Cộng hòa từ năm 1959 đến năm 1974.
3 Tính cả thành tích của Nam Yemen vào năm 1975 và Bắc Yemen vào năm 1978.
4 Không phải là thành viên AFC, tham gia giải đấu với tư cách là một phần của vòng play-off liên lục địa cho Giải vô địch bóng đá trẻ thế giới 1993.
Thành tích tại Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới
- Chú thích
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- QF – Tứ kết
- R2 – Vòng 2
- R1 – Vòng 1
- – Chủ nhà
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đội tuyển | ![]() 1977 | ![]() 1979 | ![]() 1981 | ![]() 1983 | ![]() 1985 | ![]() 1987 | ![]() 1989 | ![]() 1991 | ![]() 1993 | ![]() 1995 | ![]() 1997 | ![]() 1999 | ![]() 2001 | ![]() 2003 | ![]() 2005 | ![]() 2007 | ![]() 2009 | ![]() 2011 | ![]() 2013 | ![]() 2015 | ![]() 2017 | ![]() 2019 | ![]() 2023 | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | R1 | R1 | R1 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | R1 | QF | R1 | 4th | R1 | 5 | ||||||||||||||||||
![]() | R1 | R1 | 4th | QF | R1 | R1 | R1 | R2 | R1 | R1 | QF | R2 | QF | R2 | 2nd | 4th | 16 | |||||||
![]() | R1 | QF | QF | 2nd | R1 | QF | R2 | R2 | R2 | R2 | R1 | 11 | ||||||||||||
![]() | R1 | 2 | ||||||||||||||||||||||
![]() | 2nd | R1 | R1 | R1 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | R1 | QF | R1 | R2 | R2 | 5 | ||||||||||||||||||
![]() | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | R1 | R2 | R2 | R1 | 9 | ||||||||||||||
![]() | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() | R1 | QF | R1 | R2 | 4 | |||||||||||||||||||
![]() | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() | R2 | QF | QF | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | R1 | Đã trở thành thành viên UEFA | 1 | ||||||||||||||||||||
![]() | Không tham dự, là một phần của Liên Xô | R1 | R1 | QF | QF | R2 | 5 | |||||||||||||||||
![]() | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() | R1 | R1 | R1 | 3 | ||||||||||||||||||||
![]() | Không tham dự, là thành viên của OFC | R1 | R1 | R1 | 3 | |||||||||||||||||||
![]() | R1 | 1 | ||||||||||||||||||||||
![]() | R1 | 1 |
Xem thêm
Tham khảo
- ^ “AFC Competitions Committee recommends changes to youth competitions”. AFC. ngày 26 tháng 11 năm 2018.
- ^ “AFC rebrands age group championships to AFC Asian Cups”. AFC. ngày 2 tháng 10 năm 2020.
- ^ “The Straits Times, ngày 16 tháng 5 năm 1966, Page 22”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Newspapers – The Straits Times, ngày 3 tháng 5 năm 1970, Page 22, Myanmar rout Indons 3–0 in final”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.
- ^ Latest update on AFC Competitions in 2021, Asian Football Confederation official website, ngày 25 tháng 1 năm 2021
Liên kết ngoài
- Trang chính thức
- Trang RSSSF trên Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á